Buoi 2 lop 5- Tuan 28
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Phương |
Ngày 05/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Buoi 2 lop 5- Tuan 28 thuộc Lớp 3 tuổi
Nội dung tài liệu:
Tuần 28
Ngày soạn: 2/4/2010
Ngày giảng: Thứ 2 ngày 5 tháng 4 năm 2010
Thực hành toán
ôn tập về số tự nhiên
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh đọc viết so sánh các số tự nhiên
- Ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
II. Chuẩn bị:
Bảng ghi bài tập
III. Hoạt động dạy học
Bài1:
? Bài tập yêu cầu gì
- Nhận xét chữa bài
? Nêu cách đọc viết số tự nhiên
? Nêu các lớp hàng trong số tự nhiên.
Bài2:
? Làm thế nào để viết đợc các số tự nhiên
liên tiếp
? Thế nào là số chẵn, 2 số chẵn liên tiếp
thì hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị
? Thế nào là số lẻ, 2 số lẻ liên tiếp thì hơn
kém nhau bao nhiêu đơn vị
Chữa bài: Nhận xét đúng sai, giải thích
cách làm một vài số
Bài4: Hoạt động trò chơi
Viết các số theo thứ tự
a) từ bé đến lớn: 4865 ; 3899 ; 5072 ;
5027
b) từ lớn đến bé: 2847 ; 3042 ; 2874 ;
2847
Chữa bài: Nhận xét đúng sai, đối chiếu kết quả
? Giải thích cách sắp xếp
Bài5:
Tìm chữ số thích hợp viết vào ô trống
2
34 chia hết cho 3
8
4 6 chia hết cho 9
Nhận xét bài làm của HS
Chốt: Các dấu hiệu chia hết
Học sinh đọc yêu cầu
- Đọc viết các số tự nhiên
- 2 HS lên bảng làm
Viết số
đọc số
21 305 687
Hai mươi mốt triệu ba trăm
linh năm nghìn sáu trăm tám
mươi bảy
5 978 600
Năm triệu chín trăm bảy mươi tám nghìn sáu trăm
500 308 000
Năm tăm triệu ba trăm linh
tám nghìn
1 872 000 000
Một tỉ tám trăm bảy mươi hai
triệu
Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
a) Ba số tự nhiên liên tiếp
b) Ba số chẵn liên tiếp
c) Ba số lẻ liên tiếp
+ Dựa vào tính chất các số tự nhiên liên
tiếp, thì số lớn hơn số bé 1 đơn vị, số bé kám số lớn 1 đơn vị.
+ Số chẵn là các số chia hết cho 2, hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị
+ Số lẻ là các số không chia hết cho 2, hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị
3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở
a) 899 ; 900; 901 2000; 2001; 2002
b) 1947; 1949; 1951
c) 1954; 1956; 19578
Chia hai đội chơi, mỗi đội 2 ngòi
chơi,mỗi ngời thực hiện một phần theo
nối tiếp. Đội nào song trước nhanh, đúng
thì thắng cuộc
a) từ bé đến lớn: 3899 ; 4865 ; 5027
5072 ;
b) từ lớn đến bé: 3054 ; 3042 ; 2874 ;
2847 ;
Học sinh đọc bài tập dựa vào các dấu
hiệu chia hết cho 2; 3 ;5 ;9
+ Một số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 thì nó phải có chữ số tận cùng là 0
+ Một số vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho thì nó phải có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
+ Một số chia hết cho 9, thì tổng các chữ số là số chia hết cho 9.
IV.
Ngày soạn: 2/4/2010
Ngày giảng: Thứ 2 ngày 5 tháng 4 năm 2010
Thực hành toán
ôn tập về số tự nhiên
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh đọc viết so sánh các số tự nhiên
- Ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
II. Chuẩn bị:
Bảng ghi bài tập
III. Hoạt động dạy học
Bài1:
? Bài tập yêu cầu gì
- Nhận xét chữa bài
? Nêu cách đọc viết số tự nhiên
? Nêu các lớp hàng trong số tự nhiên.
Bài2:
? Làm thế nào để viết đợc các số tự nhiên
liên tiếp
? Thế nào là số chẵn, 2 số chẵn liên tiếp
thì hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị
? Thế nào là số lẻ, 2 số lẻ liên tiếp thì hơn
kém nhau bao nhiêu đơn vị
Chữa bài: Nhận xét đúng sai, giải thích
cách làm một vài số
Bài4: Hoạt động trò chơi
Viết các số theo thứ tự
a) từ bé đến lớn: 4865 ; 3899 ; 5072 ;
5027
b) từ lớn đến bé: 2847 ; 3042 ; 2874 ;
2847
Chữa bài: Nhận xét đúng sai, đối chiếu kết quả
? Giải thích cách sắp xếp
Bài5:
Tìm chữ số thích hợp viết vào ô trống
2
34 chia hết cho 3
8
4 6 chia hết cho 9
Nhận xét bài làm của HS
Chốt: Các dấu hiệu chia hết
Học sinh đọc yêu cầu
- Đọc viết các số tự nhiên
- 2 HS lên bảng làm
Viết số
đọc số
21 305 687
Hai mươi mốt triệu ba trăm
linh năm nghìn sáu trăm tám
mươi bảy
5 978 600
Năm triệu chín trăm bảy mươi tám nghìn sáu trăm
500 308 000
Năm tăm triệu ba trăm linh
tám nghìn
1 872 000 000
Một tỉ tám trăm bảy mươi hai
triệu
Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
a) Ba số tự nhiên liên tiếp
b) Ba số chẵn liên tiếp
c) Ba số lẻ liên tiếp
+ Dựa vào tính chất các số tự nhiên liên
tiếp, thì số lớn hơn số bé 1 đơn vị, số bé kám số lớn 1 đơn vị.
+ Số chẵn là các số chia hết cho 2, hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị
+ Số lẻ là các số không chia hết cho 2, hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị
3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở
a) 899 ; 900; 901 2000; 2001; 2002
b) 1947; 1949; 1951
c) 1954; 1956; 19578
Chia hai đội chơi, mỗi đội 2 ngòi
chơi,mỗi ngời thực hiện một phần theo
nối tiếp. Đội nào song trước nhanh, đúng
thì thắng cuộc
a) từ bé đến lớn: 3899 ; 4865 ; 5027
5072 ;
b) từ lớn đến bé: 3054 ; 3042 ; 2874 ;
2847 ;
Học sinh đọc bài tập dựa vào các dấu
hiệu chia hết cho 2; 3 ;5 ;9
+ Một số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 thì nó phải có chữ số tận cùng là 0
+ Một số vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho thì nó phải có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
+ Một số chia hết cho 9, thì tổng các chữ số là số chia hết cho 9.
IV.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Phương
Dung lượng: 155,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)