BTTRACNGHIEMADNVAARN

Chia sẻ bởi Phan Thi Thuy Hang | Ngày 08/05/2019 | 54

Chia sẻ tài liệu: BTTRACNGHIEMADNVAARN thuộc Sinh học 12

Nội dung tài liệu:

Bài 1: Một gen có chiều dài 0,51m. Có A=30% số Nu của gen. Khi gen nhân đôi liên tiếp 3 lần thì môi trường nội bào cung cấp số Nu mỗi loại là:
A. ATD = TTD = 6300 ; GTD = XTD = 4200
B. ATD = TTD = 3600 ; GTTD = XTD = 4200
C. ATD = TTD = 4200 ; GTD = XTD = 6300
D. ATD = TTD = 6300 ; GTD = XTD = 6300
A. ATD = TTD = 6300 ; GTD = XTD = 4200
Bài 2: Một gen khi tự nhân đôi tạo thành 2 gen con đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 525 TTD . Biết rằng tổng số Nu của 2 gen con là 3000
a. Số NTD cần dùng cho mỗi loại còn lại là:
A. GTD = XTD = 125
B. GTD = XTD = 225
C. GTD = XTD = 325
D. GTD = XTD = 425
B. GTD = XTD = 225
Bài 2: Một gen khi tự nhân đôi tạo thành 2 gen con đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 525 TTD . Biết rằng tổng số Nu của 2 gen con là 3000
b. Nếu gen nói trên trải qua 3 đợt nhân đôi, thì đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu NTD cho từng loại. Trong số gen con tạo thành có bao nhiêu gen con mà mỗi gen con này đều có 2 mạch cấu thành hòan tòan từ Nu mới của môi trường nội bào:
A. 6 gen B. 8 gen
C. 7 gen D. 10 gen
A. 6 gen
Bài 3: Một gen có chiều dài 0,306m, gen có A = 30%.
a. Số LK H2 bị phá vỡ và số LK H2 được hình thành khi gen tự nhân đôi 1 lần là :
A. H. phá vỡ = 2160 ; H. tạo thành = 4320
B. H. phá vỡ = 3160 ; H. tạo thành = 3320
C. H. phá vỡ = 4160 ; H. tạo thành = 2320
D. H. phá vỡ = 5160 ; H. tạo thành = 1320
A. H. phá vỡ = 2160 ; H. tạo thành = 4320
Bài 3: Một gen có chiều dài 0,306m, gen có A = 30%.
b. Gen tự nhân đôi liên tiếp 3 lần, số liên kết H2 bị phá vỡ và số liên kết hóa trị được hình thành là :
A. H. phá vỡ = 15120 ; HT. tạo thành = 12586
B. H. phá vỡ = 25120 ; HT. tạo thành = 22586
C. H. phá vỡ = 35120 ; HT. tạo thành = 32586
D. H. phá vỡ = 45120 ; HT. tạo thành = 42586
A. H. phá vỡ = 15120 ; HT. tạo thành = 12586
Bài 4: Một gen có chứa 900A và 600X. số LK H2 bị phá vỡ và được hình thành khi gen đó trãi qua 1 đợt tự nhân đôi là :
A. H. phá vỡ = 3600 ; H. tạo thành = 7200
B. H. phá vỡ = 7200 ; H. tạo thành = 3600
C. H. phá vỡ = 6300 ; H. tạo thành = 2700
D. H. phá vỡ = 2700 ; H. tạo thành = 3600
A. H. phá vỡ = 3600 ; H. tạo thành = 7200
Bài 5: Một gen chứa 500A và 600X. giả sử gen nói trên tự sao liên tiếp tạo ra 8 gen con:
a. tổng số liên kết hydrô bị phá vỡ là:
A. H. phá vỡ = 55200
B. H. phá vỡ = 25200
C. H. phá vỡ = 52500
D. H. phá vỡ = 25500
B. H. phá vỡ = 25200
Bài 5: Một gen chứa 500A và 600X. giả sử gen nói trên tự sao liên tiếp tạo ra 8 gen con:
b. Tổng số Lk hydrô được hình thành:
A. H. hình thành = 82800
B. H. hình thành = 28800
C. H. hình thành = 27800
D. H. hình thành = 88200
B. H. hình thành = 28800
Bài 5: Một gen chứa 500A và 600X. giả sử gen nói trên tự sao liên tiếp tạo ra 8 gen con:
c. Tổng số liên kết hóa trị được hình thành:
A. HT. hình thành = 22986
B. HT. hình thành = 21986
C. HT. hình thành = 23986
D. HT. hình thành = 20986
D. HT. hình thành = 20986
Bài 6: Một gen có số Nu loại X = 720 và loại T = 630. Khi gen tự nhân đôi, thời gian để tiếp nhận và liên kết đủ NTD loại X vào 2 mạch là 8 giây:
a. Tốc độ tự sao của gen là:
A. TĐ. tự sao = 160 Nu/giây
B. TĐ. tự sao = 180 Nu/giây
C. TĐ. tự sao = 260 Nu/giây
D. TĐ. tự sao = 280 Nu/giây
B. TĐ. tự sao = 180 Nu/giây
Bài 6: Một gen có số Nu loại X = 720 và loại T = 630. Khi gen tự nhân đôi, thời gian để tiếp nhận và liên kết đủ NTD loại X vào 2 mạch là 8 giây:
b. thời gian hòan tất quá trình tự nhân đôi là:
A. 15 giây
B. 25 giây
C. 30 giây
D. 35 giây
A. 15 giây
Bài 7: Trên 1 đọan mạch đơn của đọan AND có tỉ lệ (T+X) / (A+G) =2/3 thì tỉ lệ này trên mạch bổ sung của đọan AND đó sẽ là:
A. 2/3
B. 1,5
C. 1/3
D. 0,5
B. 1,5
Bài 8: Sau 1 lần tái bản của 1 gen có 75 chu kỳ đã tạo ra 16 gen con.
a. số lần nguyên phân trong các gen trên là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
D. 4
Bài 8: Sau 1 lần tái bản của 1 gen có 75 chu kỳ đã tạo ra 16 gen con.
b. Tổng số Nu trong các gen con được sinh ra là:
A. 12000
B. 48000
C. 24000
D. 36000
C. 24000
Bài 9: Gen có chiều dài 2193Ao . Quá trình tự sao mã của gen đã tạo ra 64 mạch đơn trong các gen con, trong đó chứa 8256 Nu loại T.
a. số lần tái sinh của gen là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
D. 5
Bài 9: Gen có chiều dài 2193Ao . Quá trình tự sao mã của gen đã tạo ra 64 mạch đơn trong các gen con, trong đó chứa 8256 Nu loại T.
b. Số Nu tự do mỗi loại môi trường cần cung cấp cho quá trình:
A. A = T = 2399 ; G = X = 15996
B. A = T = 7998 ; G = X = 11997
C. A = T = 16254 ; G = X = 24381
D. A = T = 7740 ; G = X = 11610
B. A = T = 7998 ; G = X = 11997
Bài 9: Gen có chiều dài 2193Ao . Quá trình tự sao mã của gen đã tạo ra 64 mạch đơn trong các gen con, trong đó chứa 8256 Nu loại T.
c. Tỉ lệ phần trăm và số lượng từng loại Nu trong gen ban đầu:
A. A = T = 30% = 387 ; G = X = 20% = 258
B. A = T = 20% = 258 ; G = X = 30% = 387
C. A = T = 40% = 516 ; G = X = 10% = 129
D. A = T = 10% = 129 ; G = X = 40% = 615
B. A = T = 20% = 258 ; G = X = 30% = 387
Bài 10: Một đoạn ADN nhân đôi trong môi trường chứa toàn bộ các Nu tự do được đánh dấu bằng đồng vị phóng xạ . Cuối quá trình đã tạo ra số gen con gồm 6 mạch có đánh dấu và 2 mạch thì không. Mạch thứ nhất chứa các Nu không đánh dấu chứa 600T và 150X, mạch thứ 2 chứa các Nu không đánh dấu chứa 450T và 300X:
a. Số lần nhân đôi của đọan AND trên là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. Không câu nào đúng.
B. 2
Bài 10: Một đoạn ADN nhân đôi trong môi trường chứa toàn bộ các Nu tự do được đánh dấu bằng đồng vị phóng xạ . Cuối quá trình đã tạo ra số gen con gồm 6 mạch có đánh dấu và 2 mạch thì không. Mạch thứ nhất chứa các Nu không đánh dấu chứa 600T và 150X, mạch thứ 2 chứa các Nu không đánh dấu chứa 450T và 300X:
b. Số Nu mỗi loại trong đọan AND ban đầu:
A. A = T = 1050 ; G = X = 450
B. A = T = 600 ; G = X = 900
C. A = T = 450 ; G = X = 1050
D. A = T = G = X = 750
A. A = T = 1050 ; G = X = 450
Bài 10: Một đoạn ADN nhân đôi trong môi trường chứa toàn bộ các Nu tự do được đánh dấu bằng đồng vị phóng xạ . Cuối quá trình đã tạo ra số gen con gồm 6 mạch có đánh dấu và 2 mạch thì không. Mạch thứ nhất chứa các Nu không đánh dấu chứa 600T và 150X, mạch thứ 2 chứa các Nu không đánh dấu chứa 450T và 300X:
c. Số Nu tự do mỗi loại mà môi trường cần phải cung cấp cho quá trình nhân đôi nói trên:
A. A = T = G = X = 2250
B. A = T = 2700 và G = X = 1800
C. A = T = 1800 và G = X = 2700
D. A = T = 3150 và G = X = 1050
D. A = T = 3150 và G = X = 1050
Bài 11: Sau quá trình tự nhân đôi, gen đã được môi trường cung cấp 73160 Nu tự do trong đó có 10974X.
a. Số lần nhân đôi của gen là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
D. 5
Bài 11: Sau quá trình tự nhân đôi, gen đã được môi trường cung cấp 73160 Nu tự do trong đó có 10974X.
b. Tỉ lệ % từng loại Nu của gen:
A. A = T = 30% ; G = X = 20%
B. A = T = 20% ; G = X = 30%
C. A = T = 35% ; G = X = 15%
D. A = T = 15% ; G = X = 35%
C. A = T = 35% ; G = X = 15%
Bài 12: Hai gen I và II đều dài 3060Ao. Gen I có 35%A và bằng 7/4 số G của gen II. Cả 2 gen đều nhân một số lần môi trường cung cấp tất cả 3330 nu tự do loại X. Số lần nhân đôi của gen I và gen II là:
A. 1 và 3
B. 3 và 1
C. 2 và 3
D. 2 và 3 hay ngược lại.
C. 2 và 3
Bài 13: Gen cần được môi trường cung cấp15120 NTD khi tái bản trong đó có 2260G. Số N của gen trong đọan từ 2100 – 2400.
a. Chiều dài của gen trên là:
A. 0,7344m
B. 1836Ao
C. 2754Ao
D. 3672Ao
D. 3672Ao
Bài 13: Gen cần được môi trường cung cấp15120 NTD khi tái bản trong đó có 2268G. Số N của gen trong đọan từ 2100 – 2400.
b. Số lượng Nu mỗi loại của gen:
A. B. A = T = 756 ; G = X = 324
B. B. A = T = 324 ; G = X = 756
C. B. A = T = 432 ; G = X = 648
D. B. A = T = 648 ; G = X = 432
A. B. A = T = 756 ; G = X = 324
Bài 14:Hai gen I và II có tỉ l;ệ cac1 loại nuclêôtit và chiều dài như nhau, khi nhân đôi cần được cung cấp 1800 nuclêôtit tự do, trong d0ó có 2700 Timin. Chiều dài của mỗi gen trong đoạn từ (2550 A – 3060 A) :
a/ Số chu kì của mỗi gen là
A. 150
B. 75
C. 60
D. 90

D. 90
Bài 14: Hai gen I và II có tỉ l;ệ cac1 loại nuclêôtit và chiều dài như nhau, khi nhân đôi cần được cung cấp 1800 nuclêôtit tự do, trong d0ó có 2700 Timin. Chiều dài của mỗi gen trong đoạn từ (2550 A – 3060 A) :
b/ Số nuclêôtit từng loại của mỗi gen là:
A. A = T = 540; G = X = 360
B. A = T = 180; G = X = 720
C. A = T = 360; G = X = 540
D. A = T = 270; G = X = 630
D. A = T = 270; G = X = 630
Bài 15: Gen dài 5100A có số liên kết hidrô giữa A và T bằng số liên kết hidrô giữa G và X, gen tái sinh liên tiếp 4 đợt :
a/ Số liên kết hidrô bị hủy và được tái lập trong lần tự sao cuối cùng của gen là:
A. 28800 và 57600
B. 54000 và 108000
C. 57600
D. 57600 và 28800
A. 28800 và 57600
Bài 15: Gen dài 5100A có số liên kết hidrô giữa A và T bằng số liên kết hidrô giữa G và X, gen tái sinh liên tiếp 4 đợt :
b/ Số liên kết hóa trị được hình thành tại lần thứ 4 và cả quá trình lần lượt là:
A. 11992 và 44970
B. 23984 và 44970
C. 23984 và 23984
D. 23984 và 47968

C. 23984 và 23984
Bài 15:Gen dài 5100A có số liên kết hidrô giữa A và T bằng số liên kết hidrô giữa G và X, gen tái sinh liên tiếp 4 đợt :
c/ Tổng liên kết hidrô bị hủy qua cả quá trình
A. 58500
B. 62400
C. 28800
D. 5400
D. 5400
Bài 19: Mạch đơn của gen có 10% X và bằng ½ số Nu loại G của mạch đó. Gen này có 420T.khi gen nhân đôi số LK hóa trị giữa axit và đường được hình thành ở lần nhân đôi cuối cùng là 8386:
a. Lần nhân đôi cuối cùng là lần thứ:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
C. 3
Bài 19: Mạch đơn của gen có 10% X và bằng ½ số Nu loại G của mạch đó. Gen này có 420T.khi gen nhân đôi số LK hóa trị giữa axit và đường được hình thành ở lần nhân đôi cuối cùng là 8386:
b. Tổng số LK hydrô được hình thành ở lần tái sinh này là :
A. 5250
B. 11040
C. 20700
D. 22080
B. 11040
Bài 19: Mạch đơn của gen có 10% X và bằng ½ số Nu loại G của mạch đó. Gen này có 420T.khi gen nhân đôi số LK hóa trị giữa axit và đường được hình thành ở lần nhân đôi cuối cùng là 8386:
c. Số Nu mỗi loại môi trường cần cung cấp cho lần nhân đôi này là :
A. A = T = 840 ; G = X = 360
B. A = T = 2940 ; G = X = 1260
C. A = T = 3360 ; G = X = 1824
D. A = T = 1680 ; G = X = 720
B. A = T = 2940 ; G = X = 1260
Bài 20: Phân tử AND có X=24%, số Nu loại G = 240000. Số loịa A là:
A. 24.105N
B. 12.105N
C. 26.105N
D. 107N
C. 26.105N
Bài 21: Một phân tử AND có chiều dài 1,02m , khi nhân đôi 6 đợt, tổng số Nu do môi trường cung cấp là:
A. 192.106N
B. 384.106N
C. 390.106N
D. 378.106N
D. 378.106N
Bài 22: Một gen có khối lượng phân tử là 720000 đvC. Khi gen tự nhân đôi 3 lần. Tổng số Nu do môi trường cung cấp là:
A. 16000
B. 16800
C. 17000
D. Cả 3 câu trên đều sai
B. 16800
Bài 23: Một gen có chiều dài 0,51m, tổng số mối LK hydrô trong gen là 3600. số Nu mỗi loại trong gen là:
A. A = T = 900 ; G = X = 600
B. A = T = 600 ; G = X = 900
C. A = T = G = X = 750
D. A = T = 1500 ; G = X = 1500
A. A = T = 900 ; G = X = 600
Bài 24: Phân tử ADN có số lượng Nu loại A = 3.105N, loại G = 12.105N.
a. Khi phân tử AND tự nhân đơi 5 lần, số NTD loại A do môi trường cung cấp là:
A. 93.104N
B. 93.105N
C. 372.104N
D. 372.105N
B. 93.105N
Bài 24: Phân tử ADN có số lượng Nu loại A = 3.105N, loại G = 12.105N.
b. Khi phân tử AND tự nhân đơi 8 lần, số NTD loại G do môi trường cung cấp là:
A. 3072.104N
B. 768.105N
C. 768.104N
D. 3060.105N
D. 3060.105N
Bài 1: Một phân tử ARN có % từng loại ribônuclêôtit như sau: A=36%; X= 22%, U=34%.
a. Số % từng loại Nu của gen đã tổng hợp ARN đó là:
A. A = T = 35%; G = X = 15%
B. A = T = 45%; G = X = 5%
C. A = T = 25%; G = X = 25%
D. A = T = 15%; G = X = 35%
A. A = T = 35%; G = X = 15%
Bài 1: Một phân tử ARN có % từng loại ribônuclêôtit như sau: A=36%; X= 22%, U=34%.
b. Biết phân tử lượng trung bình của ribônuclêôtit là 300đvC. Nếu phân tử lượng của ARN là 450.103đvC, thì số lượng từng loại ribônuclêôtit của ARN sẽ là bao nhiêu:
A. rA = 540; rU = 510; rG = 540; rX = 330
B. rA = 510; rU = 540; rG = 510; rX = 330
C. rA = 540; rU = 330; rG = 330; rX = 540
D. rA = 510; rU = 510; rG = 510; rX = 510
A. rA = 540; rU = 510; rG = 540; rX = 330
Bài 2: Bốn loại ribônuclêôtit A, U, G, X của 1 phân tử ARN lần lượt phân chia theo tỉ lệ : 2 : 4 : 3 : 6. Số liên kết hóa trị giữa đường và axit của ARN là 2999.
a. Chiều dài của ARN là:
A. 5400Ao
B. 5300Ao
C. 5100Ao
D. 5200Ao
C. 5100Ao
Bài 2: Bốn loại ribônuclêôtit A, U, G, X của 1 phân tử ARN lần lượt phân chia theo tỉ lệ : 2 : 4 : 3 : 6. Số liên kết hóa trị giữa đường và axit của ARN là 2999.
b. Số lượng từng loại ribônuclêôtit của ARN là:
A. rA= 510; rU = 540; rG = 510; rX = 330
B. rA= 540; rU = 330; rG = 330; rX = 540
C. rA= 200; rU = 400; rG = 300; rX = 600
D. rA= 510; rU = 510; rG = 510; rX = 510
C. rA= 200; rU = 400; rG = 300; rX = 600
Bài 2: Bốn loại ribônuclêôtit A, U, G, X của 1 phân tử ARN lần lượt phân chia theo tỉ lệ : 2 : 4 : 3 : 6. Số liên kết hóa trị giữa đường và axit của ARN là 2999.
c. Số Nu của gen là:
A. A = T = 950 ; G = X = 850
B. A = T = 550 ; G = X = 650
C. A = T = 500 ; G = X = 550
D. A = T = 600 ; G = X = 900
D. A = T = 600 ; G = X = 900
Bài 3: Một phân tử ARN chứa 1199 mối LK hóa trị giữa đường và axit .
a. Số rN của ARN là:
A. 600
B. 700
C. 800
D. 900
A. 600
Bài 3: Một phân tử ARN chứa 1199 mối LK hóa trị giữa đường và axit .
b. Chiều dài của ARN là:
A. 0,014m
B. 0,024m
C. 0,034m
D. 0,044m
B. 0,024m
Bài 4: Một phân tử ARN gồm 7 loại bộ ba mã sao với số lượng từng loại như sau: 1 bộ GUG, 1 bộ UAG, 40 bộ XAX, 60 bộ XXA, 68 bộ GXG, 150 bộ AUU, 180 bộ GXA.
a. Chiều dài của ARN là :
A. 0,41m
B. 0,51m
C. 0,71m
D. 0,81m
B. 0,51m
Bài 4: Một phân tử ARN gồm 7 loại bộ ba mã sao với số lượng từng loại như sau: 1 bộ GUG, 1 bộ UAG, 40 bộ XAX, 60 bộ XXA, 68 bộ GXG, 150 bộ AUU, 180 bộ GXA.
b. Số rN từng loại của ARN là:
A. rA = 431 ; rU = 302 ; rG = 319 ; rX = 448
B. rA = 341 ; rU = 302 ; rG = 349 ; rX = 448
C. rA = 341 ; rU = 342 ; rG = 319 ; rX = 348
D. rA = 431 ; rU = 402 ; rG = 419 ; rX = 448
A. rA = 431 ; rU = 302 ; rG = 319 ; rX = 448
Bài 5: Một phân tử mARN có tổng số liên kết hóa trị là 1499 liên kết.
a. Tổng số ribônuclêôtit của mARN là:
A. rN = 650
B. rN = 700
C. rN = 750
D. rN = 800
C. rN = 750
Bài 5: Một phân tử mARN có tổng số liên kết hóa trị là 1499 liên kết.
b. Khối lượng phân tử của mARN là:
A. m = 225.103 đvC
B. m = 325.103 đvC
C. m = 205.103 đvC
D. m = 200.103 đvC
A. m = 225.103 đvC
Bài 6: Một gen có chứa 2025 liên kết hydrô. ARN do gen đó tổng hợp có G – A = 125, X – U = 175.
a. Số Nu từng loại của gen là:
A. X = G = 525 ; T = A = 225
B. X = G = 555 ; T = A = 225
C. X = G = 225 ; T = A = 225
D. X = G = 525 ; T = A = 555
A. X = G = 525 ; T = A = 225
Bài 6: Một gen có chứa 2025 liên kết hydrô. ARN do gen đó tổng hợp có G – A = 125, X – U = 175.
b. Số ribônuclêôtit của từng loại là:
A. rX = 175; rG = 350 ; rU = 0, rA = 225
B. rX = 175; rG = 350 ; rU = 225; rA = 0
C. rX = 175; rG = 0 ; rU = 350; rA = 225
D. rX = 0; rG = 350 ; rU = 175; rA = 225
A. rX = 175; rG = 350 ; rU = 0, rA = 225
Bài 7: Gen phải có chiều dài bao nhiêu m mới chứa đủ thông tin di truyền tổng hợp 1 mARN có U = 213, chiếm 20% rN:
A. 0,7242m
B. 0,18150m
C. 0,39465m
D. 0,3621m
D. 0,3621m
Bài 8: Một phân tử mARN có tỉ lệ các loại rN A=2U=3G=4X . Tỉ lệ % mỗi loại rN A, U, G, X lần lượt là:
A. 10%; 20%; 30%; 40%.
B. 48%; 24%; 16%; 12%.
C. 48%; 16%; 24%; 12%.
D. 24%; 12%; 30%; 16%.
B. 48%; 24%; 16%; 12%.
Bài 9: Gen dài 2601Ao có tỉ lệ (G+X)/(A+T) = 1,5. Khi gen sao mã cần môi trường cung cấp tất cả 3060 rNTD:
a. số lần sao mã của gen trên là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
D. 4
Bài 9: Gen dài 2601Ao có tỉ lệ (G+X)/(A+T) = 1,5. Khi gen sao mã cần môi trường cung cấp tất cả 3060 rNTD:
b. Số LK hydrô bị hủy:
A. 7956
B. 5967
C. 3978
D. 1989
A. 7956
Bài 9: Gen dài 2601Ao có tỉ lệ (G+X)/(A+T) = 1,5. Khi gen sao mã cần môi trường cung cấp tất cả 3060 rNTD:
c. Số liên kết hóa trị bị hủy và được thành lập lần lượt là:
A. 0 và 1528
B. 3506 và 3506
C. 0 và 3056
D. 3056 và 0
C. 0 và 3056
Bài 10: Gen có 2700 LK hydrô tổng hợp phân tử mARN có tỉ lệ các loại rN A: U: G: X = 1 : 2 : 3 : 4
a. Tỉ lệ phần trăm từng loại Nu trong gen đã tổng hợp phân tử mARN nói trên:
A. A = T = 15% và G = X = 35%
B. A = T = 35% và G = X = 15%
C. A = T = 30% và G = X = 20%
D. A = T = 20% và G = X = 30%
A. A = T = 15% và G = X = 35%
Bài 10: Gen có 2700 LK hydrô tổng hợp phân tử mARN có tỉ lệ các loại rN A: U: G: X = 1 : 2 : 3 : 4
b. Chiều dài của gen đã tổng hợp nên mARN nói trên:
A. 1700Ao
B. 6800Ao
C. 3400Ao
D. 5100Ao
C. 3400Ao
Bài 10: Gen có 2700 LK hydrô tổng hợp phân tử mARN có tỉ lệ các loại rN A: U: G: X = 1 : 2 : 3 : 4
c. Số lượng từng loại rN A, U, G, X trong phân tử mARN:
A. 150, 300, 450, 600
B. 200, 400, 600, 800
C. 100, 200, 300, 400
D. 75, 150, 225, 300
C. 100, 200, 300, 400
Bài 10: Gen có 2700 LK hydrô tổng hợp phân tử mARN có tỉ lệ các loại rN A: U: G: X = 1 : 2 : 3 : 4
d. Mạch khuôn mẫu của gen tổng hợp mARN có số Nu A, T, G, X mỗi loại lần lượt là:
A. 150, 300, 450, 600
B. 200, 400, 100, 830
C. 400, 300, 200, 100
D. 200, 100, 400, 300
D. 200, 100, 400, 300
Bài 11: Gen có 300000 Nu, có chiều dài là:
A. 300000Ao
B. 900000Ao
C. 1020000Ao
D. 510000Ao

D. 510000Ao
Bài 12: Tổng số Nu trong gen = 107 Nu . Số Nu loại A = 18.105 Nu. Tỉ lệ % Nu loại G là:
A. 16%
B. 32%
C. 34%
D. 48%

B. 32%
Bài 13: Phân tử AND có X=29%, số Nu loại A= 2100000 N. Tổng số Nu trong phân tử AND là:
A. 2900000 Nu
B. 106 Nu
C. 107 Nu
D. 5.106 Nu

C. 107 Nu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thi Thuy Hang
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)