BTANH9
Chia sẻ bởi Ngô Quốc Hưng |
Ngày 20/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: BTANH9 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
MÃ ĐỀ: In thu-001 MÔN:TIẾNG ANH 9,HỌC KỲ 1
Thời gian làm bài: phút
Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Choose from the four options (marked A, B, C or D ) one best answer to complete each sentence by circling the corresponding letter A, B, C or D
12- That little girl wishes she...................... enough money to buy that toy.
A. has B. had
C. will have D. have
Câu 2. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống trong câu sau:
Thanks to television we can enjoy various international programs on different…………..
A. channels B. ways C. froms D. parts
Câu 3. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống trong câu sau:
Let’s go out. Please…………the lights.
A. turn down B. turn off C. turn on D. turn up
Câu 4.
Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống trong câu sau:
I lived in Da Lat,................... is one of the most beautiful cities of Vietnam.
A. which B. who C. whom D. whose
Câu 5. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) chứa từ gạch chân có cách phát âm khác.
A. shift
B. tide
C. highlands
D. flashlight
Câu 6. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống trong câu sau:
Tidal waves …….. the result of an abrupt shift in the underwater movement of the earth .
A. was
B. are
C. were
D. is
Câu 7. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống trong câu sau:
He is a famous………………………….
A. science B. scientific
C. scientists D. scientist
Câu 8. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống trong câu sau:
The national dress of Japanese women is ………………………….
A. Kimono B. Ao dai
C. Sari D. Jeans
Câu 9. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) chứa từ gạch chân có cách phát âm khác.
A. fly B. ordinary C. energy-saving D. efficiency
Câu 10. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) chứa từ gạch chân có cách phát âm khác.
A. shape B. capture C. planet D. sample
Câu 11. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống trong câu sau:
Scientists say that a UFO might be a meteor or a…………………….balloon.
A. playing B. temperature
C. weather D. climate
Câu 12. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) viết lại câu sau sao cho đúng ngữ pháp:
I/ want/ buy/ new/ car/ have/ no money
A. I want buy a car so I have no money.
B. I want to buy a new car and I have no money.
C. I want to buy a new car but I have no money.
D. I want buy a car because I have no money.
Câu 13. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống trong câu sau:
He is a famous………………………….
A. science B. scientific
C. scientists D. scientist
Câu 14. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống trong câu sau :
She told me that you did not learn English----------------------------
A. very good B. very welly C. very well D. very goodly
Câu 15. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống trong câu sau:
The roof ………….under the weight of snow last night .
A. collapse
B. collapsing
C. collapsed
D. collapses
Câu 16. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống cho câu hỏi sau:
That is the true story...............?
A. isn’t that B. is that C. isn’t it D. is it
Câu 17. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống trong câu sau:
If I became rich, I would travel……………………...the world.
A. on B. at
C. to D. around
Câu 18. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống trong câu sau:
The material, called Jeans, was named ………………..sailors from Genoa.
A. as B. after
C. to D. with
Câu 19. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) chứa từ gạch chân có cách phát âm khác.
A. flood B. balloon C. moon D. typhoon
Câu 20. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống trong câu sau:
Jane ……................................…. a car.
A. suggested that buying
B. suggested that I should buy
C. suggested me to buy
D. suggested to buy
Câu 21. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống cho câu hỏi sau:
My friend spend two hours ...........the Net every day. It’s a waste of time
A. travelling B. exploring C. working D. having
Câu 22. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống trong câu sau:
He warned me of the …………..in the forest .
A. dangerous
B. dangers
C. dangerously
D. dangerousness
Câu 23. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) viết lại câu sau sao cho đúng ngữ pháp:
My teacher/ suggest/ I / buy/ dictionary
A. My teacher suggested that I should buy a dictionary.
B. My teacher suggest that I can buy a dictionary.
C. My teacher suggested I showld buy dictionary.
D. My teacher suggested I buy a dictionary.
Câu 24. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) chứa từ gạch chân có cách phát âm khác.
A. receive B. recent C. regularly D. replace
Câu 25. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống trong câu sau :
---------------------- we work hard, we -------------------make this beach a clean and beautiful place.
A. If / would B. As / will C. If / will not D. If / will
Câu 26. câu sau mô tả một thảm hoạ thiên nhiên haỹ đọc kỹ câu sau và chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C, hoặc D)
The wins have already strengthened considerably and the see is now rough indeed .As a result , ferries across the harbor have stopped sailing and all large ships have put out to sea .
A. typhoon
B. volcano
C. tidal wave
D. fire
Câu 27. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống trong câu sau:
The coutryside is very peaceful …………..the air is so fresh.
A. but B. therefore C. out D. so
Câu 28. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống trong câu sau:
It’s so hot today. Why don’t we go swimming?............................
A. Yes, we do B. No, we don’t C. That’s a good idea D. Yes, I do
Câu 29. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) chứa từ gạch chân có cách phát âm khác :
A. reduce B. prevent C. persuade D. deny
Câu 30. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống cho câu hỏi sau:
Neither of the students got good marks, ...................?
A. do they B. did they C. don’t they D. didn’t they
Câu 31. Hãy lựa chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) viết câu sau sao cho đúng ngữ pháp:
Rice / grow / tropical countries.
A. Rice is grown in tropical countries.
B. Rice are grown in tropical countries.
C. Rice grow in tropical countries.
D. Rice grows in tropical countries.
Câu 32. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống trong câu sau:
Jane ……................................…. a car.
A. suggested that buying
B. suggested that I should buy
C. suggested me to buy
D. suggested to buy
Câu 33. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) bằng cách sắp xếp lại các thành phần câu
If / it / rain / this evening / I / not / go / out.
A. If it rains this evening, I don’t go out.
B. If it rains this evening, I not go out.
C. If it rains this evening, I won’t go out.
D. If it rain this evening, I won’t go out.
Câu 34. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống trong câu sau:
Alice likes taking care of other people. She………………..a doctor when she grows up.
A. should be B. will be
C. might be D. must be
Câu 35. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) chứa từ gạch chân có cách phát âm khác.
A. alien B. grade C. crazy D. abroad
Câu 36. . Choose from the four options (marked A, B, C or D ) one best answer to complete each sentence by circling the corresponding letter A, B, C or D
Lan failed the exam, ........................................ very sad.
A. so she was B. since she was
C. because she was D. but she was
Câu 37. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống trong câu sau:
I can’t hear what you are saying . Can you ……….. the radio?
A. turn on
B. turn off
C. turn up
D. turn over
Câu 38. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống trong câu sau:
They had to go home, …………….?
A. hadn’t they B. didn’t they C. had they D. did they
Câu 39. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) chứa từ gạch chân có cách phát âm khác.
A. fly B. ordinary C. efficiency D. energy-saving
Câu 40. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống trong c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Quốc Hưng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)