BT TV nâng cao lớp 5 (35 tuần)
Chia sẻ bởi Đặng Thị Nga |
Ngày 10/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: BT TV nâng cao lớp 5 (35 tuần) thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5
TUẦN 1
Họ và tên : ………………………………………..Lớp 5…
Bài 1: a) Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
cho:……………………………………………………………………………….
chết: ……………………………………………………………………………
bố :………………………………………………………………………………..
b) Đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nghĩa tìm được ở câu a.
Bài 2:- Tìm từ đồng nghĩa với từ đen dùng để nói về :
Con mèo :…………………………………………………………………
Con chó :…………………………………………………………………
Con ngựa :……………………………………………………………….
Đôi mắt : …………………………………………………………………
Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được.
Bài 3:Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B theo nội dung bài đọc Quang cảnh làng mạc ngày mùa ( sgk trang 10 )
A
B
tàu đu đủ
làng quê
rơm và thóc
màu trời
mái nhà
màu lúa
chùm quả xoan
lá mít
tàu lá chuối
bụi mía
con chó
quả ớt
nắng
vàng giòn
toàn màu vàng
vàng xuộm
vàng hoe
vàng ối
vàng xọng
vàng mượt
vàng mới
vàng hơn thường khi
đỏ chói
vàng tươi
vàng lịm
Bài 4:Liệt kê 5 từ chỉ màu xanh mà em biết, đặt câu với mỗi từ đó.
Bài 5: Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa ( in đậm ) trong các tập hợp từ sau :
“… những khuôn mặt trắng bệch, những bước chân nặng như đeo đá.”
Bông hoa huệ trắng muốt.
Đàn cò trắng phau.
Hoa ban nở trắng xóa núi rừng.
Bài 6: Tìm chữ thích hợp với mỗi chỗ trống:
Âm đầu
Đứng trước i, ê, e
Đứng trước các âm còn lại
Âm “ cờ ”
Viết là………………
Viết là………………
Âm “ gờ ”
Viết là………………
Viết là………………
Âm “ ngờ ”
Viết là………………
Viết là………………
Bài 7 : Hãy điền chữ thích hợp vào các ô trống sau:
nghỉ …..ơi ; suy ….ĩ ; …..oằn ngoèo ; …..iêng ngả ; ……iên cứu ; ……iện ngập ; ….ênh rạch ; …..ính trọng ; ….ánh xiếc ; …..ông kênh ; cấu …..ết ; ….ẽo kẹt.
Bài 8 :Hãy lập dàn ý một bài miêu tả buổi sáng mùa đông nơi em sống.
BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5
TUẦN 2
Họ và tên : ………………………………………..Lớp 5…
Bài 1:Dựa vào mô hình phân tích cấu tạo tiếng, em hãy điền : âm đầu, âm đệm, âm chính, âm cuối, thanh của các tiếng sau đây vào các cột tương ứng.
Việt Nam đất nước ta ơi !
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn.
Tiếng
Âm đầu
Vần
Thanh
Âm đệm
Âm chính
Âm cuối
Việt
V
iê
t
nặng
Bài 2:Đặt câu với các thành ngữ sau :
Quê cha đất tổ.
………………………………………………………………………………..
Nơi chôn rau cắt rốn.
………………………………………………………………………………..
Lá rụng về cội.
………………………………………………………………………………..
Con Rồng cháu Tiên.
………………………………………………………………………………..
Bài 3:Tìm từ đồng nghĩa trong những câu sau:
Vua Hùng kén rể làm chồng cho Mị Nương.
Họ đang lựa những cây cột có độ cao giống nhau.
Chúng tôi đang chọn những con dế khỏe nhất để chọi.
Công ty vừa tuyển người lao động.
Bài 4:Thay thế từ ngữ in đậm trong các câu sau bằng từ đồng nghĩa.
Nơi chúng tôi ở còn chật hẹp.
Con vật bỗng xuất hiện.
Nó khôngăn uống gì cả.
Bài 5: Tìm từ đồng nghĩa với từ nhanh thuộc hai loại:
Cùng có tiếng nhanh
Không có tiếng nhanh
Bài 6: Tìm thêm các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm:
chọn, lựa,………………………………………………………………….
Nghĩa chung ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
diễn đạt, biểu đạt,…………………………………………………………
Nghĩa chung ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
đông đúc, tấp
TUẦN 1
Họ và tên : ………………………………………..Lớp 5…
Bài 1: a) Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
cho:……………………………………………………………………………….
chết: ……………………………………………………………………………
bố :………………………………………………………………………………..
b) Đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nghĩa tìm được ở câu a.
Bài 2:- Tìm từ đồng nghĩa với từ đen dùng để nói về :
Con mèo :…………………………………………………………………
Con chó :…………………………………………………………………
Con ngựa :……………………………………………………………….
Đôi mắt : …………………………………………………………………
Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được.
Bài 3:Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B theo nội dung bài đọc Quang cảnh làng mạc ngày mùa ( sgk trang 10 )
A
B
tàu đu đủ
làng quê
rơm và thóc
màu trời
mái nhà
màu lúa
chùm quả xoan
lá mít
tàu lá chuối
bụi mía
con chó
quả ớt
nắng
vàng giòn
toàn màu vàng
vàng xuộm
vàng hoe
vàng ối
vàng xọng
vàng mượt
vàng mới
vàng hơn thường khi
đỏ chói
vàng tươi
vàng lịm
Bài 4:Liệt kê 5 từ chỉ màu xanh mà em biết, đặt câu với mỗi từ đó.
Bài 5: Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa ( in đậm ) trong các tập hợp từ sau :
“… những khuôn mặt trắng bệch, những bước chân nặng như đeo đá.”
Bông hoa huệ trắng muốt.
Đàn cò trắng phau.
Hoa ban nở trắng xóa núi rừng.
Bài 6: Tìm chữ thích hợp với mỗi chỗ trống:
Âm đầu
Đứng trước i, ê, e
Đứng trước các âm còn lại
Âm “ cờ ”
Viết là………………
Viết là………………
Âm “ gờ ”
Viết là………………
Viết là………………
Âm “ ngờ ”
Viết là………………
Viết là………………
Bài 7 : Hãy điền chữ thích hợp vào các ô trống sau:
nghỉ …..ơi ; suy ….ĩ ; …..oằn ngoèo ; …..iêng ngả ; ……iên cứu ; ……iện ngập ; ….ênh rạch ; …..ính trọng ; ….ánh xiếc ; …..ông kênh ; cấu …..ết ; ….ẽo kẹt.
Bài 8 :Hãy lập dàn ý một bài miêu tả buổi sáng mùa đông nơi em sống.
BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5
TUẦN 2
Họ và tên : ………………………………………..Lớp 5…
Bài 1:Dựa vào mô hình phân tích cấu tạo tiếng, em hãy điền : âm đầu, âm đệm, âm chính, âm cuối, thanh của các tiếng sau đây vào các cột tương ứng.
Việt Nam đất nước ta ơi !
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn.
Tiếng
Âm đầu
Vần
Thanh
Âm đệm
Âm chính
Âm cuối
Việt
V
iê
t
nặng
Bài 2:Đặt câu với các thành ngữ sau :
Quê cha đất tổ.
………………………………………………………………………………..
Nơi chôn rau cắt rốn.
………………………………………………………………………………..
Lá rụng về cội.
………………………………………………………………………………..
Con Rồng cháu Tiên.
………………………………………………………………………………..
Bài 3:Tìm từ đồng nghĩa trong những câu sau:
Vua Hùng kén rể làm chồng cho Mị Nương.
Họ đang lựa những cây cột có độ cao giống nhau.
Chúng tôi đang chọn những con dế khỏe nhất để chọi.
Công ty vừa tuyển người lao động.
Bài 4:Thay thế từ ngữ in đậm trong các câu sau bằng từ đồng nghĩa.
Nơi chúng tôi ở còn chật hẹp.
Con vật bỗng xuất hiện.
Nó khôngăn uống gì cả.
Bài 5: Tìm từ đồng nghĩa với từ nhanh thuộc hai loại:
Cùng có tiếng nhanh
Không có tiếng nhanh
Bài 6: Tìm thêm các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm:
chọn, lựa,………………………………………………………………….
Nghĩa chung ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
diễn đạt, biểu đạt,…………………………………………………………
Nghĩa chung ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
đông đúc, tấp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Nga
Dung lượng: 249,10KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)