Bt số oxi hóa
Chia sẻ bởi Phạm Văn Lan |
Ngày 27/04/2019 |
95
Chia sẻ tài liệu: bt số oxi hóa thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP XÁC ĐỊNH SỐ OXI HÓA
Xác định số oxi hóa của lưu huỳnh , clo , mangan trong các chất :
a) H2S , S , H2SO3 , SO3 , H2SO4 , Al2(SO4)3 , SO42– , HSO4–.
b) HCl , HClO, NaClO2 , KClO3 , Cl2O7 , ClO4–, Cl2 .
c) Mn , MnCl2 , MnO2 , KMnO4 , H2MnO2 , MnSO4 , Mn2O, MnO4–.
Xác định số oxi hóa của N trong : NH3 ; N2H4 ; NH4NO4 ; HNO2 ; NH4+ ; N2O ; NO2 ; N2O3 ; N2O5 ; NO3–.
Xác định số oxi hóa của C trong : CH4 ; CO2 ; CH3OH ; Na2CO3 ; Al4C3 ; CH2O ; C2H2 ; HCOOH ; C2H6O ; C2H4O2.
Tính số oxi hóa Cr trong các trường hợp sau : Cr2O3 ; K2CrO4 ; CrO3 ; K2Cr2O7 ; Cr2(SO4)4.
Tính số oxi hóa của :
Cacbon trong : CF2Cl2 , Na2C2O4 , HCO3– , C2H6 .
Brom trong : KBr , BrF3 , HBrO3 , CBr4 .
Nitơ trong : NH2OH , N2H4 , NH4+ , HNO2 .
Lưu huỳnh trong : SOCl2 , H2S2 , H2SO3 , Na2S .
Photpho trong : H2P2O72– , PH4+ , PCl5 , Na3P.
Bài 1: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các hợp chất và ion sau
N : NH3 , NH4+, H2N-NH2 (hidrazin), NH2OH (hidroxylamin), NO2-, NO3- O : H2O, O2- (ion oxit), H2O2 , O22- (ion peoxit) P : H3P, H3PO3 , H3PO4, HPO42- , PO43-, P4O6 , P4O10 , POCl3 , H4P2O7 S : H2S, S2-, S2O32- , S4O6 , SO32- , SO42- Mn : Mn2+, Mn(OH)2 , MnO2 , MnO42-, MnO4-, Mn2(CO)10, CH3Mn(CO)5 Cr: Cr2+ , Cr3+ , Cr(OH)3, CrO2- , Cr2O72-, CrO42- Fe: Fe2+, Fe(OH)2, Fe3+, Fe(OH)3, Fe(H2O)3(OH)3, [Fe(CN)4]2-, Fe(CO)5, Fe(CO)4 Cu : Cu+, Cu2O, CuCl, CuCl2, Cu(NH3)2+, Cu2+, CuO, Cu(NH3)42+ Ag : AgCl, AgBr, AgI, Ag(NH3)+ Pt : Pt(NH3)42+, PtCl62- Au : Au+, Au3+, Au(CN)4- Hg : Hg22+ , Hg2Cl2, Hg2SO4, Hg2+, HgO U : UO2+, UO22+, U3+, U4+ Zn : Zn(H2O)2(OH)2, Zn(H2O)(OH)3- C : CH3OH, HCHO, HCCOH, C6H12O6, C6H5OH, C6H5NO2, C6H5CH=CH2 Co : Co2(CO)9, HCo(CO)4 Ni : Ni(CO)4
Bài 2: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các hợp chất và ion sau
Bài 3: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các hợp chất và ion sau
Xác định số oxi hóa của lưu huỳnh , clo , mangan trong các chất :
a) H2S , S , H2SO3 , SO3 , H2SO4 , Al2(SO4)3 , SO42– , HSO4–.
b) HCl , HClO, NaClO2 , KClO3 , Cl2O7 , ClO4–, Cl2 .
c) Mn , MnCl2 , MnO2 , KMnO4 , H2MnO2 , MnSO4 , Mn2O, MnO4–.
Xác định số oxi hóa của N trong : NH3 ; N2H4 ; NH4NO4 ; HNO2 ; NH4+ ; N2O ; NO2 ; N2O3 ; N2O5 ; NO3–.
Xác định số oxi hóa của C trong : CH4 ; CO2 ; CH3OH ; Na2CO3 ; Al4C3 ; CH2O ; C2H2 ; HCOOH ; C2H6O ; C2H4O2.
Tính số oxi hóa Cr trong các trường hợp sau : Cr2O3 ; K2CrO4 ; CrO3 ; K2Cr2O7 ; Cr2(SO4)4.
Tính số oxi hóa của :
Cacbon trong : CF2Cl2 , Na2C2O4 , HCO3– , C2H6 .
Brom trong : KBr , BrF3 , HBrO3 , CBr4 .
Nitơ trong : NH2OH , N2H4 , NH4+ , HNO2 .
Lưu huỳnh trong : SOCl2 , H2S2 , H2SO3 , Na2S .
Photpho trong : H2P2O72– , PH4+ , PCl5 , Na3P.
Bài 1: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các hợp chất và ion sau
N : NH3 , NH4+, H2N-NH2 (hidrazin), NH2OH (hidroxylamin), NO2-, NO3- O : H2O, O2- (ion oxit), H2O2 , O22- (ion peoxit) P : H3P, H3PO3 , H3PO4, HPO42- , PO43-, P4O6 , P4O10 , POCl3 , H4P2O7 S : H2S, S2-, S2O32- , S4O6 , SO32- , SO42- Mn : Mn2+, Mn(OH)2 , MnO2 , MnO42-, MnO4-, Mn2(CO)10, CH3Mn(CO)5 Cr: Cr2+ , Cr3+ , Cr(OH)3, CrO2- , Cr2O72-, CrO42- Fe: Fe2+, Fe(OH)2, Fe3+, Fe(OH)3, Fe(H2O)3(OH)3, [Fe(CN)4]2-, Fe(CO)5, Fe(CO)4 Cu : Cu+, Cu2O, CuCl, CuCl2, Cu(NH3)2+, Cu2+, CuO, Cu(NH3)42+ Ag : AgCl, AgBr, AgI, Ag(NH3)+ Pt : Pt(NH3)42+, PtCl62- Au : Au+, Au3+, Au(CN)4- Hg : Hg22+ , Hg2Cl2, Hg2SO4, Hg2+, HgO U : UO2+, UO22+, U3+, U4+ Zn : Zn(H2O)2(OH)2, Zn(H2O)(OH)3- C : CH3OH, HCHO, HCCOH, C6H12O6, C6H5OH, C6H5NO2, C6H5CH=CH2 Co : Co2(CO)9, HCo(CO)4 Ni : Ni(CO)4
Bài 2: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các hợp chất và ion sau
Bài 3: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các hợp chất và ion sau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Lan
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)