Bt sinh hoc phan tu co dap an
Chia sẻ bởi Chac Hong Kim Linh |
Ngày 18/03/2024 |
9
Chia sẻ tài liệu: bt sinh hoc phan tu co dap an thuộc Sinh học
Nội dung tài liệu:
Chuyên đề: SINH HỌC PHÂN TỬ
Xét một cặp NST tương đồng, mỗi NST chứa một phân tử ADN dài 1,02 mm. Phân tử ADN trong NST có nguồn gốc từ bố chứa 22% Ađênin, phân tử ADN trong NST có nguồn gốc từ mẹ có 34% Ađênin. Cho biết một Nu dài 3,4x10-7 mm và không có hiện tượng đột biến cấu trúc NST. (t167)
Tính số lượng từng loại Nu trong mỗi loại phân tử ADN.
Tế bào chứa cặp NST đó giảm phân cho các loại giao tử, trong đó có một loại giao tử chứa 28% Ađênin, tính số lượng từng loại Nu trong các phân tử ADN của mỗi loại giao tử.
(B-2012) Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch một của gen có số Nu loại A bằng số Nu loại T; số Nu loại G gấp 2 lần số Nu loại A; số Nu loại X gấp 3 lần số Nu loại T. Số Nu loại A của gen là:
Xác định tỉ lệ phần trăm của từng loại Nu của gen trong các trường hợp sau : (SH12/182)
Gen 1 có hiệu số giữa Nu loại X với 1 loại Nu khác bằng 30% tổng số Nu của gen.
Gen 2 có tỉ lệ giữa 2 loại Nu bằng 7/3. Biết số Nu loại T lớn hơn loại Nu kia.
Gen 3 có tích giữa 2 loại Nu không bổ sung là 5,25%.
Gen 4 có A2 – X2 =15% tổng số Nu của gen.
Gen 5 có X2 +T2 =13% tổng số Nu của gen. (X>T)
Gen 6 có T3 +G3 =4,625% tổng số Nu của gen. Biết số Nu loại T nhỏ hơn số Nu loại kia.
Một đoạn ADN dài 0,612 micromet chứa 2 gen 1 và 2 trong gen 1 có chiều dài gấp đôi gen 2.
Gen 1 có tỉ lệ T/X = 3/7
Gen 2 có tỉ lệ G+X/A+T = 1/3
Xác định khối lượng và chu kì xoắn của mỗi gen. (36.104 , 60)
Số lượng từng loại Nu của mỗi gen.
(Gen 1: A=T=360, G=X=840; Gen 2: A=T=450,G=X= 150)
Tổng khối lượng của 2 gen 1 và 2 là 135.104 đvC trong đó gen 2 có chiều dài gấp đôi gen 1
Gen 1 có số lien kết Hiđrô giữa A và T bằng số liên kết Hiđrô giữa G và X
Gen 2 có hiệu số giữa Nu loại G với loại Nu không bổ sung với nó bằng 20% và có 4050 liên kết Hiđrô
Xác định số lượng từng loại Nu của mỗi gen.
( Gen 1: A=T=450, G=X=300; Gen 2 : A=T=450, G=X=1050)
Một gen có khối lượng 9.105 đvC. Mạch thứ nhất của gen có tỉ lệ các loại Nu A:G:T:X lần lượt là 1:2:3:4. Xác định:
Tổng Nu, số chu kì xoắn và số lien kết hóa trị của gen.
Tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu trong mỗi mạch đơn của gen.
Tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu trong hai mạch đơn của gen. Có bao nhiêu liên kết Hiđrô. Biết khối lượng trung bình của mỗi Nu là 3000đvC.
(N=3000;150 chu kì; 2998
Xét một cặp NST tương đồng, mỗi NST chứa một phân tử ADN dài 1,02 mm. Phân tử ADN trong NST có nguồn gốc từ bố chứa 22% Ađênin, phân tử ADN trong NST có nguồn gốc từ mẹ có 34% Ađênin. Cho biết một Nu dài 3,4x10-7 mm và không có hiện tượng đột biến cấu trúc NST. (t167)
Tính số lượng từng loại Nu trong mỗi loại phân tử ADN.
Tế bào chứa cặp NST đó giảm phân cho các loại giao tử, trong đó có một loại giao tử chứa 28% Ađênin, tính số lượng từng loại Nu trong các phân tử ADN của mỗi loại giao tử.
(B-2012) Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch một của gen có số Nu loại A bằng số Nu loại T; số Nu loại G gấp 2 lần số Nu loại A; số Nu loại X gấp 3 lần số Nu loại T. Số Nu loại A của gen là:
Xác định tỉ lệ phần trăm của từng loại Nu của gen trong các trường hợp sau : (SH12/182)
Gen 1 có hiệu số giữa Nu loại X với 1 loại Nu khác bằng 30% tổng số Nu của gen.
Gen 2 có tỉ lệ giữa 2 loại Nu bằng 7/3. Biết số Nu loại T lớn hơn loại Nu kia.
Gen 3 có tích giữa 2 loại Nu không bổ sung là 5,25%.
Gen 4 có A2 – X2 =15% tổng số Nu của gen.
Gen 5 có X2 +T2 =13% tổng số Nu của gen. (X>T)
Gen 6 có T3 +G3 =4,625% tổng số Nu của gen. Biết số Nu loại T nhỏ hơn số Nu loại kia.
Một đoạn ADN dài 0,612 micromet chứa 2 gen 1 và 2 trong gen 1 có chiều dài gấp đôi gen 2.
Gen 1 có tỉ lệ T/X = 3/7
Gen 2 có tỉ lệ G+X/A+T = 1/3
Xác định khối lượng và chu kì xoắn của mỗi gen. (36.104 , 60)
Số lượng từng loại Nu của mỗi gen.
(Gen 1: A=T=360, G=X=840; Gen 2: A=T=450,G=X= 150)
Tổng khối lượng của 2 gen 1 và 2 là 135.104 đvC trong đó gen 2 có chiều dài gấp đôi gen 1
Gen 1 có số lien kết Hiđrô giữa A và T bằng số liên kết Hiđrô giữa G và X
Gen 2 có hiệu số giữa Nu loại G với loại Nu không bổ sung với nó bằng 20% và có 4050 liên kết Hiđrô
Xác định số lượng từng loại Nu của mỗi gen.
( Gen 1: A=T=450, G=X=300; Gen 2 : A=T=450, G=X=1050)
Một gen có khối lượng 9.105 đvC. Mạch thứ nhất của gen có tỉ lệ các loại Nu A:G:T:X lần lượt là 1:2:3:4. Xác định:
Tổng Nu, số chu kì xoắn và số lien kết hóa trị của gen.
Tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu trong mỗi mạch đơn của gen.
Tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu trong hai mạch đơn của gen. Có bao nhiêu liên kết Hiđrô. Biết khối lượng trung bình của mỗi Nu là 3000đvC.
(N=3000;150 chu kì; 2998
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chac Hong Kim Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)