BT on thi vao 10 theo dang:GIAI THICH TU
Chia sẻ bởi Đào Thị Thu Hiền |
Ngày 19/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: BT on thi vao 10 theo dang:GIAI THICH TU thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
WORDFORM:HÌNH THỨC TỪ
(Nếu câu nào không giải thích là có nghĩa từ đó đã được giải thích bên trên rồi)
UNIT 1:
1.-educate [`edju:keit] (V)giáo dục, cho ăn học,dạy (súc vật...), rèn luyện (kỹ năng...)
-education [,edju:`kei∫n]: sự giáo dục; nền giáo dục
-educational [,edju:`kei∫ənl] (adj):thuộc ngành giáo dục,có tính cách giáo dục
-educationally[,edju:`kei∫ənəli](adv):về phương diện giáo dục
-educative [`edju:kətiv] (adj): có tác dụng giáo dục, thuộc sự giáo dục
-educator: [`edju:keitə] (n) thầy dạy, nhà sư phạm
- educationalist[,edju:`kei∫ənlist]: nhà giáo, nhà mô phạm, nhà giáo dục học
2. -peace [pi:s] (n): tình trạng không có chiến tranh hoặc bạo lực; hoà bình, thái bình, sự yên lặng hoặc yên tĩnh, sự yên lặng, sự yên tĩnh; sự an tâm
-peaceable [`pi:səbl] (adj): yêu chuộng hoà bình; thích yên tĩnh, yên ổn; thái bình
-peaceably [`pi:səbli] (adv)
-peaceableness [`pi:səblnis] (n) sự yêu chuộng hòa bình, sự thích yên tĩnh
-peaceful [`pi:sfl](adj): hoà bình,thanh thản, thái bình, yên tĩnh
-peacefully [`pi:sfəli] (adv):một cách yên bình; một cách thanh thản
-peacefulness [`pi:sfəlnis](n): sự hoà bình, tình trạng hoà bình, thái bình,sự thanh thản, yên tĩnh
3. -silent [`sailənt] (adj): +im lặng, không nói, làm thinh
+ thầm, không nói to
+nín lặng, không nói, không bình luận,ít nói
+yên lặng, yên tĩnh, tĩnh mịch, thanh vắng
+ câm (chữ viết ra (như) ng không phát âm),câm, không nói
-silently [`sailəntli](adv):+im lặng, không nói, làm thinh
+ thầm, không nói to
+nín lặng, không nói, không bình luận,ít nói
+yên lặng, yên tĩnh, tĩnh mịch, thanh vắng
+ câm (chữ viết ra (như) ng không phát âm),câm, không nói
-silence [`sailidʒ] (n): +sự im lặng; sự nín thinh
+sự im hơi lặng tiếng; thời gian mà ai im lặng
+ sự yên lặng; sự yên tĩnh; sự tĩnh mịch
-silence [`sailidʒ] (v): bắt phải im; bắt phải câm họng; làm cho ai nín lặng
-silencer [`sailənsə] (n): bộ giảm thanh (thiết bị làm giảm bớt tiếng động xả khí của xe cộ) (như) muffer
, bộ phận giảm thanh, thiết bị hãm thanh (thiết bị làm giảm tiếng súng nổ)
(âm nhạc) cái chặn tiếng (như) muffer
4. –correspond [,kɔris`pɔnd] (v):
( to correspond with something) phù hợp; không trái ngược với cái gì hoặc với nhau; tương ứng
( to correspond with somebody) giao thiệp bằng thư từ, trao đổi thư từ
-corresponding [,kɔris`pɔndiη] (adj): tương ứng; đúng với,trao đổi thư từ, thông tin
-correspondingly [,kɔris`pɔndiηli] (adv):do đó, vì lẽ đó
-corresponsive [kɔri`spɔnsiv] (adj): tương ứng; nhất trí; phù hợp với
-correspondence [,kɔris`pɔndəns] (n):
( correspondence with something / between something and something) sự tương ứng; sự phù hợp
( correspondence with somebody) thư từ; quan hệ thư từ
to be in correspondence with someone; to enter into correspondence with someone; to have correspondence with someone
trao đổi thư từ với ai, liên lạc bằng thư từ với ai
-correspondent [,kɔris`pɔndənt] (n):thông tín viên, phóng viên (báo chí),người viết thư; người thường xuyên trao đổi thư từ, công ty thường xuyên trao đổi thư từ (với một người hoặc công ty ở nước ngoài)
5.-fame [feim] (n): tiếng tăm, danh tiếng, tên tuổi;house of ill fame: nhà chứa, nhà thổ
-famed [feimd] (adj):nổi tiếng, lừng danh;famed for valour:nổi tiếng dũng cảm
-famous [`feiməs] (adj): ( famous for something) nổi tiếng/nổi danh về cái gì,(thông tục) cừ, chiến
;famous last words: những lời lẽ mà người phát ra cảm thấy hối tiếc
6. –impress [im`pres] (n): sự đóng dấu,
(Nếu câu nào không giải thích là có nghĩa từ đó đã được giải thích bên trên rồi)
UNIT 1:
1.-educate [`edju:keit] (V)giáo dục, cho ăn học,dạy (súc vật...), rèn luyện (kỹ năng...)
-education [,edju:`kei∫n]: sự giáo dục; nền giáo dục
-educational [,edju:`kei∫ənl] (adj):thuộc ngành giáo dục,có tính cách giáo dục
-educationally[,edju:`kei∫ənəli](adv):về phương diện giáo dục
-educative [`edju:kətiv] (adj): có tác dụng giáo dục, thuộc sự giáo dục
-educator: [`edju:keitə] (n) thầy dạy, nhà sư phạm
- educationalist[,edju:`kei∫ənlist]: nhà giáo, nhà mô phạm, nhà giáo dục học
2. -peace [pi:s] (n): tình trạng không có chiến tranh hoặc bạo lực; hoà bình, thái bình, sự yên lặng hoặc yên tĩnh, sự yên lặng, sự yên tĩnh; sự an tâm
-peaceable [`pi:səbl] (adj): yêu chuộng hoà bình; thích yên tĩnh, yên ổn; thái bình
-peaceably [`pi:səbli] (adv)
-peaceableness [`pi:səblnis] (n) sự yêu chuộng hòa bình, sự thích yên tĩnh
-peaceful [`pi:sfl](adj): hoà bình,thanh thản, thái bình, yên tĩnh
-peacefully [`pi:sfəli] (adv):một cách yên bình; một cách thanh thản
-peacefulness [`pi:sfəlnis](n): sự hoà bình, tình trạng hoà bình, thái bình,sự thanh thản, yên tĩnh
3. -silent [`sailənt] (adj): +im lặng, không nói, làm thinh
+ thầm, không nói to
+nín lặng, không nói, không bình luận,ít nói
+yên lặng, yên tĩnh, tĩnh mịch, thanh vắng
+ câm (chữ viết ra (như) ng không phát âm),câm, không nói
-silently [`sailəntli](adv):+im lặng, không nói, làm thinh
+ thầm, không nói to
+nín lặng, không nói, không bình luận,ít nói
+yên lặng, yên tĩnh, tĩnh mịch, thanh vắng
+ câm (chữ viết ra (như) ng không phát âm),câm, không nói
-silence [`sailidʒ] (n): +sự im lặng; sự nín thinh
+sự im hơi lặng tiếng; thời gian mà ai im lặng
+ sự yên lặng; sự yên tĩnh; sự tĩnh mịch
-silence [`sailidʒ] (v): bắt phải im; bắt phải câm họng; làm cho ai nín lặng
-silencer [`sailənsə] (n): bộ giảm thanh (thiết bị làm giảm bớt tiếng động xả khí của xe cộ) (như) muffer
, bộ phận giảm thanh, thiết bị hãm thanh (thiết bị làm giảm tiếng súng nổ)
(âm nhạc) cái chặn tiếng (như) muffer
4. –correspond [,kɔris`pɔnd] (v):
( to correspond with something) phù hợp; không trái ngược với cái gì hoặc với nhau; tương ứng
( to correspond with somebody) giao thiệp bằng thư từ, trao đổi thư từ
-corresponding [,kɔris`pɔndiη] (adj): tương ứng; đúng với,trao đổi thư từ, thông tin
-correspondingly [,kɔris`pɔndiηli] (adv):do đó, vì lẽ đó
-corresponsive [kɔri`spɔnsiv] (adj): tương ứng; nhất trí; phù hợp với
-correspondence [,kɔris`pɔndəns] (n):
( correspondence with something / between something and something) sự tương ứng; sự phù hợp
( correspondence with somebody) thư từ; quan hệ thư từ
to be in correspondence with someone; to enter into correspondence with someone; to have correspondence with someone
trao đổi thư từ với ai, liên lạc bằng thư từ với ai
-correspondent [,kɔris`pɔndənt] (n):thông tín viên, phóng viên (báo chí),người viết thư; người thường xuyên trao đổi thư từ, công ty thường xuyên trao đổi thư từ (với một người hoặc công ty ở nước ngoài)
5.-fame [feim] (n): tiếng tăm, danh tiếng, tên tuổi;house of ill fame: nhà chứa, nhà thổ
-famed [feimd] (adj):nổi tiếng, lừng danh;famed for valour:nổi tiếng dũng cảm
-famous [`feiməs] (adj): ( famous for something) nổi tiếng/nổi danh về cái gì,(thông tục) cừ, chiến
;famous last words: những lời lẽ mà người phát ra cảm thấy hối tiếc
6. –impress [im`pres] (n): sự đóng dấu,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thị Thu Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)