BT nối và điền dành cho các mẹ ( Mẹ Khôi bếu )
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Oanh |
Ngày 08/10/2018 |
77
Chia sẻ tài liệu: BT nối và điền dành cho các mẹ ( Mẹ Khôi bếu ) thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Bài 1: Nối ô chữ cho thích hợp:
sóng biển
Thơm mát
khóm hoa
yên tĩnh
mặt hồ
lượn lờ
đàn cá
vỗ nhẹ
Bài 2 :Nối ô chữ cho phù hợp
Bài 3 :Nối ô chữ cho phù hợp
Sóng vỗ
bay lượn
Chuồn chuồn
rì rào
Bài 4 :Nối ô chữ cho phù hợp
Bé luôn luôn
ngồi trong lòng mẹ.
Trong phố
nghe lời thầy cô.
Chú bé
Có nhiều nhà cao tầng.
Bài 5:Nối ô chữ cho phù hợp
1. Nối câu (theo mẫu):
Bài 6 :Nối ô chữ cho phù hợp
Bài 1: Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
/
Điền âm đầu vào chỗ chấm (....) cho phù hợp:
c hay k: kì .....ọ , cấm ......ị .
g hay gh: gầm ......è , .....i nhớ.
Đưa các tiếng sau vào mô hình phân tích tiếng:
Hoa, mơ, chải, toàn.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.
?
eng hay iêng : Cái x ...........; bay l...............
/ .
ong hay âng : Trái b...........; v..................lời?
Bài 3: Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống
a. Điền c hay k ?
.....ái .....éo
.....ua bể
b. Điền anh hay inh ?
tinh nh .....
k .............. sợ
c. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: (1 điểm)
Lưỡi c…. Trời m…. Con c….
d- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống :
- ươn hay ương : con l.......... ; yêu..............
- ăt hay ăc : cháu ch .........; m............ áo.
Bài 4: Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống
oi hay ơi: làn kh … cây c…
ăm hay âm : ch … chỉ m … cơm
a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ
ong hay ông:
con …….
cây th…...
b.Chọn phụ âm đầu x , s , ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm)
Lá ...…en
…...e đạp.
…….ĩ ngợi
……ửi mùi.
5. Điền vần thích hợp vào chỗ chấm ( 2 đ )
- om hay am số t….. ống nh…..
- im hay um xâu k ….. ch …. nhãn.
e/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
- ôm hay ơm: gối …….., bó r……..
- uôn hay uông: quả ch………………, b……….. bán
Bài 3. (1 điểm) Điền s hay x vào chỗ chấm thích hợp
nước …ôi đĩa …ôi
1. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (2đ)
+ uôm hay uôn : nắng nh……....... vàng ; l……...... lách
+ iên hay iêng : bay l…………; h…..….. ngang.
2. Điền ng hay ngh: vào chỗ chấm:…………e………..óng; ………...ĩ….…….ợi.
2. (2 điểm) Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống:
a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm)
- ong hay ông : con …….; cây th…..
- iên hay iêng : Hà T …. ; Sầu r …..
b. Chọn phụ âm đầu x, s, ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm)
- Lá ……en , …e đạp.
- …….ĩ ngợi , ……ửi mùi.
sóng biển
Thơm mát
khóm hoa
yên tĩnh
mặt hồ
lượn lờ
đàn cá
vỗ nhẹ
Bài 2 :Nối ô chữ cho phù hợp
Bài 3 :Nối ô chữ cho phù hợp
Sóng vỗ
bay lượn
Chuồn chuồn
rì rào
Bài 4 :Nối ô chữ cho phù hợp
Bé luôn luôn
ngồi trong lòng mẹ.
Trong phố
nghe lời thầy cô.
Chú bé
Có nhiều nhà cao tầng.
Bài 5:Nối ô chữ cho phù hợp
1. Nối câu (theo mẫu):
Bài 6 :Nối ô chữ cho phù hợp
Bài 1: Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
/
Điền âm đầu vào chỗ chấm (....) cho phù hợp:
c hay k: kì .....ọ , cấm ......ị .
g hay gh: gầm ......è , .....i nhớ.
Đưa các tiếng sau vào mô hình phân tích tiếng:
Hoa, mơ, chải, toàn.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.
?
eng hay iêng : Cái x ...........; bay l...............
/ .
ong hay âng : Trái b...........; v..................lời?
Bài 3: Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống
a. Điền c hay k ?
.....ái .....éo
.....ua bể
b. Điền anh hay inh ?
tinh nh .....
k .............. sợ
c. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: (1 điểm)
Lưỡi c…. Trời m…. Con c….
d- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống :
- ươn hay ương : con l.......... ; yêu..............
- ăt hay ăc : cháu ch .........; m............ áo.
Bài 4: Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống
oi hay ơi: làn kh … cây c…
ăm hay âm : ch … chỉ m … cơm
a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ
ong hay ông:
con …….
cây th…...
b.Chọn phụ âm đầu x , s , ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm)
Lá ...…en
…...e đạp.
…….ĩ ngợi
……ửi mùi.
5. Điền vần thích hợp vào chỗ chấm ( 2 đ )
- om hay am số t….. ống nh…..
- im hay um xâu k ….. ch …. nhãn.
e/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
- ôm hay ơm: gối …….., bó r……..
- uôn hay uông: quả ch………………, b……….. bán
Bài 3. (1 điểm) Điền s hay x vào chỗ chấm thích hợp
nước …ôi đĩa …ôi
1. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (2đ)
+ uôm hay uôn : nắng nh……....... vàng ; l……...... lách
+ iên hay iêng : bay l…………; h…..….. ngang.
2. Điền ng hay ngh: vào chỗ chấm:…………e………..óng; ………...ĩ….…….ợi.
2. (2 điểm) Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống:
a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm)
- ong hay ông : con …….; cây th…..
- iên hay iêng : Hà T …. ; Sầu r …..
b. Chọn phụ âm đầu x, s, ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm)
- Lá ……en , …e đạp.
- …….ĩ ngợi , ……ửi mùi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Oanh
Dung lượng: 30,53KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)