BT Giải tích 11
Chia sẻ bởi Trần Thanh Minh |
Ngày 02/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: BT Giải tích 11 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
PHẦN I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
I. CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC KHÔNG THỂ NÀO QUÊNHai cung đối nhau: -x và x
2. Hai cung bù nhau: và x
3. Hai cung phụ nhau: và x
4. Hai cung hơn kém nhau Pi: và x
5. Các hằng đẳng thức lượng giác
6. Công thức cộng lượng giác
7. Công thức nhân đôi
8. Công thức nhân ba:
9. Công thức hạ bậc:
10. Công thức biến đổi tích thành tổng
11 . Công thức biến đổi tổng thành tích
A. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI
I/. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
Cho
Cho 5cosa + 4 = 0 .Tính sina , tana, cota.
Cho
Tính biết Tính biết tanx = -2
Tính biết cotx = -3
Chứng minh:
(sử dụng như 1 công thức)
Chứng minh các đẳng thức sau:
* Chứng minh các biểu thức sau độc lập đối với x:
II/. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CUNG ĐẶC BIỆT
* Biết 1 HSLG khác:
Cho sinx = - 0,96 với
a/ Tính cosx ; b/ Tính
Tính:
Đơn giản biểu thức:
Đơn giản biểu thức:
Đơn giản biểu thức:
Chứng minh:
Cho tam giác ABC.Chứng minh:
III/. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Tính giá trị các HSLG của các cung sau:
Tính giá trị các HSLG của các cung sau:
Tính biết
Cho 2 góc nhọn có . a/ Tính b/ Tính
Cho 2 góc nhọn x và y thoả :
a/ Tính b/ Tính tanx , tany c/ Tính x và y.
Tính biết và
Tính theo . Áp dụng: Tính tg15o
Tính:
Tính:
Chứng minh biểu thức sau độc lập đối với x:
Chứng minh:
Loại 5: Hệ thức lượng trong tam giác
Cho tam giác ABC.Chứng minh:
( học thuộc kết quả )
Công thức biến đổi:
BIẾN ĐỔI THÀNH TỔNG
BIẾN ĐỔI THÀNH TÍCH
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Trong tam giác ABC.Hãy chứng minh và học thuộc các kết quả sau :
( tiếp theo Loại 5- Trang 8)
Chứng minh vuông nếu:
Chứng minh cân nếu:
Chứng minh đều nếu:
Chứng minh cân hoặc vuông nếu:
Hãy nhận dạng biết:
B. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I. Tìm tập xác định của hàm số lượng giác
Chú ý : 1) có nghĩa khi B (A có nghĩa) ; có nghĩa khi A
2)
3)
4)
5) Hàm số y = tanx xác định khi
Hàm số y = cotx xác định khi
Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau
1) y = cosx + sinx 2) y = cos 3) y = sin
4) y = cos 5) y = 6) y =
7) y = 8) y = tan(x + ) 9) y = cot(2x -
10) y =
II. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số lượng giác
Chú ý : cos(-x) = cosx ; sin(-x) = -sinx ; tan(-x) = - tanx ; cot(-x) = -cotx
sin2(-x) = = (-sinx)2 = sin2x
Phương pháp: Bước 1 : Tìm TXĐ ; Kiểm tra
Bước 2 : Tính f(-x) ; so sánh với f(x) . Có 3 khả năng
Bài 2 Xét tính chẳn, lẻ của các hàm số sau
1) y = -2cosx 2) y = sinx + x 3) y = sin2x + 2
4) y = tan2x 5) y = sin + x2 6) y = cos
III. Xét sự biến thiên của hàm số lượng giác
Chú ý : Hàm số y = sinx đồng biến trên mỗi khoảng
Hàm số y = sinx
I. CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC KHÔNG THỂ NÀO QUÊNHai cung đối nhau: -x và x
2. Hai cung bù nhau: và x
3. Hai cung phụ nhau: và x
4. Hai cung hơn kém nhau Pi: và x
5. Các hằng đẳng thức lượng giác
6. Công thức cộng lượng giác
7. Công thức nhân đôi
8. Công thức nhân ba:
9. Công thức hạ bậc:
10. Công thức biến đổi tích thành tổng
11 . Công thức biến đổi tổng thành tích
A. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI
I/. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
Cho
Cho 5cosa + 4 = 0 .Tính sina , tana, cota.
Cho
Tính biết Tính biết tanx = -2
Tính biết cotx = -3
Chứng minh:
(sử dụng như 1 công thức)
Chứng minh các đẳng thức sau:
* Chứng minh các biểu thức sau độc lập đối với x:
II/. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CUNG ĐẶC BIỆT
* Biết 1 HSLG khác:
Cho sinx = - 0,96 với
a/ Tính cosx ; b/ Tính
Tính:
Đơn giản biểu thức:
Đơn giản biểu thức:
Đơn giản biểu thức:
Chứng minh:
Cho tam giác ABC.Chứng minh:
III/. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Tính giá trị các HSLG của các cung sau:
Tính giá trị các HSLG của các cung sau:
Tính biết
Cho 2 góc nhọn có . a/ Tính b/ Tính
Cho 2 góc nhọn x và y thoả :
a/ Tính b/ Tính tanx , tany c/ Tính x và y.
Tính biết và
Tính theo . Áp dụng: Tính tg15o
Tính:
Tính:
Chứng minh biểu thức sau độc lập đối với x:
Chứng minh:
Loại 5: Hệ thức lượng trong tam giác
Cho tam giác ABC.Chứng minh:
( học thuộc kết quả )
Công thức biến đổi:
BIẾN ĐỔI THÀNH TỔNG
BIẾN ĐỔI THÀNH TÍCH
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Trong tam giác ABC.Hãy chứng minh và học thuộc các kết quả sau :
( tiếp theo Loại 5- Trang 8)
Chứng minh vuông nếu:
Chứng minh cân nếu:
Chứng minh đều nếu:
Chứng minh cân hoặc vuông nếu:
Hãy nhận dạng biết:
B. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I. Tìm tập xác định của hàm số lượng giác
Chú ý : 1) có nghĩa khi B (A có nghĩa) ; có nghĩa khi A
2)
3)
4)
5) Hàm số y = tanx xác định khi
Hàm số y = cotx xác định khi
Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau
1) y = cosx + sinx 2) y = cos 3) y = sin
4) y = cos 5) y = 6) y =
7) y = 8) y = tan(x + ) 9) y = cot(2x -
10) y =
II. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số lượng giác
Chú ý : cos(-x) = cosx ; sin(-x) = -sinx ; tan(-x) = - tanx ; cot(-x) = -cotx
sin2(-x) = = (-sinx)2 = sin2x
Phương pháp: Bước 1 : Tìm TXĐ ; Kiểm tra
Bước 2 : Tính f(-x) ; so sánh với f(x) . Có 3 khả năng
Bài 2 Xét tính chẳn, lẻ của các hàm số sau
1) y = -2cosx 2) y = sinx + x 3) y = sin2x + 2
4) y = tan2x 5) y = sin + x2 6) y = cos
III. Xét sự biến thiên của hàm số lượng giác
Chú ý : Hàm số y = sinx đồng biến trên mỗi khoảng
Hàm số y = sinx
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thanh Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)