BT EX

Chia sẻ bởi Lê Ngọc Kim | Ngày 24/10/2018 | 105

Chia sẻ tài liệu: BT EX thuộc Excel

Nội dung tài liệu:

BÀI TẬP MICROSOFT EXCEL
I- Bài tập thực hành kết hợp nhiều hàm IF
BẢNG KÊ BÁN HÀNG
Mã Hàng
Tên hàng
Số lượng
Đơn giá
Trị giá
Tỉ lệ thuế
Thuế
Doanh thu

B1

2






G2

20






B2

10






T1

4






T2

6






B1

6






G1

15






G2

25






B2

10






T2

5






1. Tên hàng:
- Nếu kí tự bên trái của Mã hàng là “B” thì ghi “Bàn”
- Nếu kí tự bên trái của Mã hàng là “G” thì ghi “Ghế”
- Nếu kí tự bên trái của Mã hàng là “T” thì ghi “Tủ”
2. Đơn giá:
- Nếu kí tự bên trái của Mã hàng là “B” thì Đơn giá = 80000
- Nếu kí tự bên trái của Mã hàng là “G” thì Đơn giá = 15000
- Nếu kí tự bên trái của Mã hàng là “T” thì Đơn giá = 250000
3. Trị giá = Số lượng * Đơn giá
4. Tỉ lệ thuế:
- Nếu kí tự bên phải của Mã hàng là “1” thì Tỉ lệ thuế = 10%.
- Ngược lại thì Tỉ lệ thuế = 5%.
5. Thuế = Trị giá * Tỉ lệ thuế
6. Doanh thu = Trị giá – Thuế.
BẢNG LƯƠNG THÁNG 1/1999
STT
Họ tên
Loại
Chức vụ
Công nhật
Ngày công
Lương
Thưởng
PCCV
Tạm ứng
Thực lãnh

1
Hà
A
GĐ

24






2
Hoa
B
NV

23






3
Hoàng
D
PP

19






4
Hương
C
NV

27






5
Hòa
B
NV

25






6
Huy
A
PP

22






7
Hùng
D
NV

27






8
Hồng
C
TP

19






1. Công nhật: Dựa vào loại. Nếu Loại A thì 70000; Loại B thì 50000; Loại C thì 40000; Còn lại là 30000
2. Lương = Công nhật * Ngày công.
3. Thưởng dựa vào Ngày công Nếu > 26 ngày thì ¾ Lương. Nếu ? 20 ngày thì 3/5 Lương. Còn lại không thưởng.
4. PCCV dựa vào Chức vụ. Nếu là GĐ thì PCCV 30% Lương. Nếu TP thì PCCV 20% Lương. Nếu PP thì PCCV 10% Lương. Còn lại không có PCCV.
5. Tạm ứng dựa vào Ngày công. Nếu > 26 ngày thì Tạm ứng 3/5 Lương. Nếu > 23 ngày thì Tạm ứng ½ Lương. Nếu > 20 ngày thì Tạm ứng 2/5 Lương. Còn lại không tạm ứng.
6. Thực lãnh = Lương + Thưởng + PCCV – Tạm ứng.
7. Tính Tổng, Max, Min, Trung bình các cột tương ứng.
8. Trang trí bảng tính như mẫu trên.
II – BÀI TẬP THỰC HÀNH CÁC HÀM: IF, OR, LEFT, RIGHT.
BẢNG TỔNG HỢP VẬT TƯ THÁNG 12/2008
Số tt
Mã Vật tư
Tên V. tư
Ưu tiên
Đơn giá
Số lượng
Tiền V. Tư
Thuế GTGT
Chi phí khác
Thành tiền

1
AL01



50





2
CE02



15





3
FE01



30





4
CE02



40





5
FE04



100





6
FE01



150





7
AL02



120





8
AL03



170





9
CE02



35





10
FE04



30





11
AL03



100





1. Tên vật tư dựa vào 2 ký tự đầu Mã vật tư. Nếu AL là Nhôm. Nếu CE là Xi măng. Nếu FE là sắt.
2. Ưu tiên là “C” hoặc “K” nếu 2 ký tự sau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Ngọc Kim
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)