BT+dethi ki 2 anh 7
Chia sẻ bởi Phạm Thị HƯơng |
Ngày 18/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: BT+dethi ki 2 anh 7 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
A/Theory TERM II- ENGLISH 7-Prepared by Pham Thi Huong
I/ TENSES:
Thì
Công thức
Dấu hiệu nhận biết(adv)
Simple present
(hiện tại đơn)
a.To be : is/am/are
(+) S + V nt/s-es…..
(-) S+ don’t/doesn’t + V….
(?) Do/Does + S + V..?
Tra loi: -Yes,S + do/does
No,S+don’t/doesn’t
always( luôn luôn), usually( thường thường), often( thường hay), sometimes( đôi khi), rarely(hiem khi)never (không bao giờ), every day/year/morning…
Present continuous tense
( hiện tại tiếp diễn)
(+)S+ am/ is/ are + V-ing…
Eg: We are learning English now
now, right now, at present, at the momentLook! Listen! Be careful!..
Simple future tense
(tương lai đơn)
(+)S+ will + V..
(-) S + willnot/won’t + V
tomorrow, next week, next monh, next year/in the future/in 2 years..
Simple past tense
( quá khứ đơn)
a)Tobe :S+ was/were(not)….
Was/were+S..?
-Yes,S+was/were
- No,S+wasn’t/weren’t
I/he/she/it/Lan … + was
We/you/they/children..+ were
b) (+) S+ Vc2/ed…….
(-) S +did not+ V..
(?) Did +S +V.? Yes,S+did/ No,S+didn’t
cách đọc đuôi ED(3c)
1)/t/ sau các âmf, k, p, ss, ce, ch, sh, gh, ph (stopped)
2)/id/…….t,d (wanted,needed,invited
3)/d/ ….còn lại
ago(trướcđây), last year/month (năm trước)yesterday(hôm qua),in 2002, (when I wasmall/young /a child)
Pronoune:
visited played watch listened
look collected finished
raised asked worked
liked enjoyed studied
added waited saved
*. The near future tense: ( thì tương lai gần hay tương lai với dự định )
Diễn tả sự việc sẽ xảy ra trong tương lai nhưng được sắp xếp sẳn hay dự tính trước.
S + am / is / are + going to + V
Ex: What are you going to do tonight? ( tối nay bạn dự định lam gì?)
_ I’m going to do my math homework. ( toi dự định lam bai tập toan )
II. So, too, either, neither:
a. So, too:(cũng vậy) được sử dụng trong câu khẳng định Form: So +TDT+ S
TDT= be/can/will/do/does/did..
S +TDT+,too
+ So đứng ở đầu câu: So do I
+ Too đứng ở cuối câu: I like bananas ,too
b. Either, neither: (cũng không) được sử dụng trong câu phủ định Form: Neither +TDT +S
+ Neither đứng ở đầu câu: Neither do I S +TDT+n’t,either
+ Either đứng ở cuối câu: I don’t like bananas, either.
Eg:1.A: He can play soccer 2.A: I lived in BG last year 3.A: He isn’t a doctor
B: So can I/I can ,too B: I did,too /So did I B: Neither am I/I amnot,either
III/ Adjectives, Adverbs:
1. Adj( tính từ) : tính từ thường đứng sau động từ to be hoặc đứng trước danh từ và bổ nghĩa cho danh từ đó.
Be+ Adj ; Adj + N Ex: 1. She is beautiful. 2. She is a beautiful girl.
2. Adverbs: trạng từ : trạng từ thường đứng sau động từ thường và bổ nghĩa cho động từ đó hoặc đứng đầu câu và bổ nghĩa cho cả câu. V+Adv
Ex: 1. He drives carefully.
V Adv * Trạng từ chỉ thể cách thường được thành lập tính từ +ly
bad -badly happy - happily skillful-skillfully
Một số trường hợp đặc biệt:
good - well fast - fast late - late early - early hard - hardIV/Suggession(cau de nghi)
-Let’s + V-inf Ex: Let’s play games.
-What /How about + V-ing ? Ex: What about going to the zoo?
-Why don’t we/you + V-inf ?
I/ TENSES:
Thì
Công thức
Dấu hiệu nhận biết(adv)
Simple present
(hiện tại đơn)
a.To be : is/am/are
(+) S + V nt/s-es…..
(-) S+ don’t/doesn’t + V….
(?) Do/Does + S + V..?
Tra loi: -Yes,S + do/does
No,S+don’t/doesn’t
always( luôn luôn), usually( thường thường), often( thường hay), sometimes( đôi khi), rarely(hiem khi)never (không bao giờ), every day/year/morning…
Present continuous tense
( hiện tại tiếp diễn)
(+)S+ am/ is/ are + V-ing…
Eg: We are learning English now
now, right now, at present, at the momentLook! Listen! Be careful!..
Simple future tense
(tương lai đơn)
(+)S+ will + V..
(-) S + willnot/won’t + V
tomorrow, next week, next monh, next year/in the future/in 2 years..
Simple past tense
( quá khứ đơn)
a)Tobe :S+ was/were(not)….
Was/were+S..?
-Yes,S+was/were
- No,S+wasn’t/weren’t
I/he/she/it/Lan … + was
We/you/they/children..+ were
b) (+) S+ Vc2/ed…….
(-) S +did not+ V..
(?) Did +S +V.? Yes,S+did/ No,S+didn’t
cách đọc đuôi ED(3c)
1)/t/ sau các âmf, k, p, ss, ce, ch, sh, gh, ph (stopped)
2)/id/…….t,d (wanted,needed,invited
3)/d/ ….còn lại
ago(trướcđây), last year/month (năm trước)yesterday(hôm qua),in 2002, (when I wasmall/young /a child)
Pronoune:
visited played watch listened
look collected finished
raised asked worked
liked enjoyed studied
added waited saved
*. The near future tense: ( thì tương lai gần hay tương lai với dự định )
Diễn tả sự việc sẽ xảy ra trong tương lai nhưng được sắp xếp sẳn hay dự tính trước.
S + am / is / are + going to + V
Ex: What are you going to do tonight? ( tối nay bạn dự định lam gì?)
_ I’m going to do my math homework. ( toi dự định lam bai tập toan )
II. So, too, either, neither:
a. So, too:(cũng vậy) được sử dụng trong câu khẳng định Form: So +TDT+ S
TDT= be/can/will/do/does/did..
S +TDT+,too
+ So đứng ở đầu câu: So do I
+ Too đứng ở cuối câu: I like bananas ,too
b. Either, neither: (cũng không) được sử dụng trong câu phủ định Form: Neither +TDT +S
+ Neither đứng ở đầu câu: Neither do I S +TDT+n’t,either
+ Either đứng ở cuối câu: I don’t like bananas, either.
Eg:1.A: He can play soccer 2.A: I lived in BG last year 3.A: He isn’t a doctor
B: So can I/I can ,too B: I did,too /So did I B: Neither am I/I amnot,either
III/ Adjectives, Adverbs:
1. Adj( tính từ) : tính từ thường đứng sau động từ to be hoặc đứng trước danh từ và bổ nghĩa cho danh từ đó.
Be+ Adj ; Adj + N Ex: 1. She is beautiful. 2. She is a beautiful girl.
2. Adverbs: trạng từ : trạng từ thường đứng sau động từ thường và bổ nghĩa cho động từ đó hoặc đứng đầu câu và bổ nghĩa cho cả câu. V+Adv
Ex: 1. He drives carefully.
V Adv * Trạng từ chỉ thể cách thường được thành lập tính từ +ly
bad -badly happy - happily skillful-skillfully
Một số trường hợp đặc biệt:
good - well fast - fast late - late early - early hard - hardIV/Suggession(cau de nghi)
-Let’s + V-inf Ex: Let’s play games.
-What /How about + V-ing ? Ex: What about going to the zoo?
-Why don’t we/you + V-inf ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị HƯơng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)