BT dai so 10 chuong 2
Chia sẻ bởi Phan Hữu Tài |
Ngày 27/04/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: BT dai so 10 chuong 2 thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP CHƯƠNG 2
Bài 1.Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1) 2) 3) 4) y =
5) 6) 7) 8)
9) 10) 11) 12) y =
13/ y = + 14/ y = + 15/ y =
16) 17) 18)
19) 20)
Bài 2.Xét sự biến thiên của các hàm số sau trên các khoảng đã chỉ ra:
a) trên R. b) y= x2 + 10x + 9 trên ((5;+()
c) trên (–(; 2), (2; +(). d) ; (–(; 1), (1; +().
e) ; (–(; –1), (–1; +(). f) ; (–(; 2), (2; +().
Bài 3. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
a) b) c)
d) e) f)
g) h) i)
j) y = k) y = m) y = n) y =
l) y = o) p) q)
Bài 4. Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a) b) c) d)
Bài 5. Tìm toạ độ giao điểm của các cặp đường thẳng sau:
a) b)
c) d)
Bài 6. Trong mỗi trường hợp sau, tìm giá trị k để đồ thị của hàm số :
a) Đi qua gốc tọa độ O b) Đi qua điểm M(–2 ; 3)
c) Song song với đường thẳng
Bài 7. Xác định a và b để đồ thị của hàm số :
a) Đi qua hai điểm A(–1; –20), B(3; 8).
b) Đi qua điểm M(4; –3) và song song với đường thẳng d: .
c) Cắt đường thẳng d1: tại điểm có hoành độ bằng –2 và cắt đường thẳng d2: tại điểm có tung độ bằng –2.
d) Song song với đường thẳng và đi qua giao điểm của hai đường thẳng và .
Bài 8. Trong mỗi trường hợp sau, tìm các giá trị của m sao cho ba đường thẳng sau phân biệt và đồng qui:
a)
c)
d)
e)
Bài 9. Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a) b)
c) d) e)
f) g) h)
Bài 10. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a) b) c)
d) e) f)
Bài 11. Tìm toạ độ giao điểm của các cặp đồ thị của các hàm số sau:
a) b)
c) d)
e) f)
Bài 12. Xác định parabol (P) biết:
a) (P): đi qua điểm A(1; 0) và có trục đối xứng .
b) (P): đi qua điểm A(–1; 9) và có trục đối xứng .
c) (P): đi qua điểm A(0; 5) và có đỉnh I(3; –4).
d) (P): đi qua điểm A(2; –3) và có đỉnh I(1; –4).
e) (P): đi qua các điểm A(1; 1), B(–1; –3), O(0; 0).
f) (P): đi qua điểm A(1; 0) và đỉnh I có tung độ bằng –1.
Bài 1.Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1) 2) 3) 4) y =
5) 6) 7) 8)
9) 10) 11) 12) y =
13/ y = + 14/ y = + 15/ y =
16) 17) 18)
19) 20)
Bài 2.Xét sự biến thiên của các hàm số sau trên các khoảng đã chỉ ra:
a) trên R. b) y= x2 + 10x + 9 trên ((5;+()
c) trên (–(; 2), (2; +(). d) ; (–(; 1), (1; +().
e) ; (–(; –1), (–1; +(). f) ; (–(; 2), (2; +().
Bài 3. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
a) b) c)
d) e) f)
g) h) i)
j) y = k) y = m) y = n) y =
l) y = o) p) q)
Bài 4. Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a) b) c) d)
Bài 5. Tìm toạ độ giao điểm của các cặp đường thẳng sau:
a) b)
c) d)
Bài 6. Trong mỗi trường hợp sau, tìm giá trị k để đồ thị của hàm số :
a) Đi qua gốc tọa độ O b) Đi qua điểm M(–2 ; 3)
c) Song song với đường thẳng
Bài 7. Xác định a và b để đồ thị của hàm số :
a) Đi qua hai điểm A(–1; –20), B(3; 8).
b) Đi qua điểm M(4; –3) và song song với đường thẳng d: .
c) Cắt đường thẳng d1: tại điểm có hoành độ bằng –2 và cắt đường thẳng d2: tại điểm có tung độ bằng –2.
d) Song song với đường thẳng và đi qua giao điểm của hai đường thẳng và .
Bài 8. Trong mỗi trường hợp sau, tìm các giá trị của m sao cho ba đường thẳng sau phân biệt và đồng qui:
a)
c)
d)
e)
Bài 9. Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a) b)
c) d) e)
f) g) h)
Bài 10. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a) b) c)
d) e) f)
Bài 11. Tìm toạ độ giao điểm của các cặp đồ thị của các hàm số sau:
a) b)
c) d)
e) f)
Bài 12. Xác định parabol (P) biết:
a) (P): đi qua điểm A(1; 0) và có trục đối xứng .
b) (P): đi qua điểm A(–1; 9) và có trục đối xứng .
c) (P): đi qua điểm A(0; 5) và có đỉnh I(3; –4).
d) (P): đi qua điểm A(2; –3) và có đỉnh I(1; –4).
e) (P): đi qua các điểm A(1; 1), B(–1; –3), O(0; 0).
f) (P): đi qua điểm A(1; 0) và đỉnh I có tung độ bằng –1.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Hữu Tài
Dung lượng: |
Lượt tài: 7
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)