BT cuối tuần lớp 1

Chia sẻ bởi Phạm Duy Linh | Ngày 08/10/2018 | 56

Chia sẻ tài liệu: BT cuối tuần lớp 1 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

BÀI TẬP CUỐI TUẦN



Bài 1:
Viết số liền sau các số: 3, 24, 56, 47, 80, 94: ……………………………………
Viết các số liền trước số tròn chục: ………………………………………………
Bài 2:

Số liền trước
3




56


32

Số ở giữa

21

18
45

78



Số liền sau


15




91



Bài 3:
Trong các số sau khoanh tròn vào số liền sau số tròn chục:

19 32 51 73 89 91

Bài 4: Hình bên có:
…… đoạn thẳng, đó là: ……………… …………………………………………

…… điểm, đó là: …………………….

……… hình tam giác, đó là:
.……………………….........................
………………………………………...

BÀI TẬP CUỐI TUẦN

Bài 1:
Viết số liền trước các số: 8, 27, 32, 46, 72, 95: ……………………………………
Viết các số liền sau số tròn chục: ………………………………………………
Bài 2:

Số liền trước
9




58


36

Số ở giữa

25

24
34

79



Số liền sau


19




94



Bài 3:
Trong các số sau khoanh tròn vào số liền trước số tròn chục:
19 31 58 72 89 91

Bài 4: Hình bên có:
…… đoạn thẳng, đó là: ………………
…………………………………………

…… điểm, đó là: …………………….

……… hình tam giác, đó là:
.……………………….........................
………………………………………...
BÀI TẬP CUỐI TUẦN
1. Viết tiếp vào chỗ ….
a/ Nếu hôm nay là thứ 5 ngày 16 thì:
- Ngày mai là thứ …… ngày ……..
- Ngày kia là ………….. ngày ……………..
- Hôm qua là ………….. ngày ……………..
- Hôm kia là ………….. ngày ……………..
b/ Nếu hôm nay là thứ 2 ngày 11 thì:
- Ngày mai là …….…… ngày ……………..
- Ngày kia là ………….. ngày ……………..
- Hôm qua là ………….. ngày ……………..
- Hôm kia là ……….….. ngày …………….
2. Bố em đi công tác 1 tuần và 2 ngày. Hỏi bố em đi công tác bao nhiêu ngày?
………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………......
3. Viết các số liền trước các số: 23, 34, 46, 56, 71, 89: ………………………… ………………………………………………………………………..…
Viết các số liền sau các số: 15, 19, 24, 45, 98, 65, 73: ………………………. …………………………………………………………………………………….
BÀI TẬP CUỐI TUẦN
Môn: Toán Thời gian : 40 phút
Họ và tên:...............................................................................Lớp 1
Bài 1:
- Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào?...............................................................................................
- Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?..................................................................................................
- Số liền sau số 99 là số nào?...............................................................................................................................
Bài 2: Nối những ô có kết quả giống nhau.
12+34
37+10 -15
45 -11 - 23
98 – 32 + 0






89 – 23
77 – 31 -14
14 + 32
6 + 5

 Bài 3: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình vuông . Khoanh vào đáp án đúng.












 a. 9 hình vuông
b. 10 hình vuông
c. 14 hình vuông
Bài 4: Tuấn hỏi Tú: "Năm nay bạn mấy tuổi?". Tú đáp: "Anh mình vừa tròn 17 tuổi. Anh mình hơn mình chục tuổi". Hỏi Tú mấy tuổi?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 8 rồi trừ đi 5 thì được kết quả bằng 14.
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................


BÀI TẬP CUỐI TUẦN
Môn: Toán Thời gian : 40 phút
Bài 1.
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
60 ; ........... ; ...........; 63 ; ........... ; ........... ; ........... ; ...........;
........... ; ........... ; 40 ; ........... ; ........... ; ........... ; 44
b) Viết các số :
Ba mươi tư: ........... Năm mươi ba : ............
Hai mươi lăm : ........... Một trăm : ............
c) Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé : 78 ; 87 ; 94 ; 49 ;39 ;47
....................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Duy Linh
Dung lượng: 91,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)