BT 5
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Hải |
Ngày 10/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: BT 5 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Nội dung ôn tập cuối học kì II
Môn: Tiếng Việt
Tập đọc:
Đọc và trả lời các câu hỏi của các bài tập đọc HKI và HKII
Luyện từ và câu:
Danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ, đại từ:
GV giúp HS nhớ lại kiến thức về các từ loại này thông các các bài tập liên quan
Bài 1: Tìm các danh từ, động từ, tính từ trong đoạn thơ dưới đây:
Con đò lá trúc qua sông
TráI mơ tròn trĩnh quả bòng đung đưa
Bút nghiêng lất phất hạt mưa
Bút chao, gợn nước Tây Hồ lăn tăn...
Bài 2 : Gạch chân dưới các đại từ được sử dụng trong đoạn hội thoại sau :
Tan học, Lan hỏi Hà:
Hà ơI, bạn được mấy điểm Toán?
Tớ được mười, còn cậu được mấy điểm?- Hà nói:
Tớ cũng thế.
Bài 3: Chọn các quan hệ từ, cặp QHT trong ngoặc đơn thích hợp để điền vào chỗ chấm cho đúng (và, rồi, còn, nhưng, hoặc, hay, vì…nên, tuy….nhưng)
Cây bàng ra hoa……. kết trái.
Anh đi ….. hay tôi đi?
…..trời mưa…… em được nghỉ học.
Người em chăm chỉ ….. người anh lười biếng.
…….nhà nghèo ……. bạn Lan vẫn học giỏi.
Từ đơn, từ láy, từ ghép:
Ôn tập cho HS hiểu thế nào là từ đơn, từ láy, từ ghép và làm các bài tập liên quan
Từ đơn: là từ do một tiếng có nghĩa tạo thành.
VD: cây, nhà , đi, ở, tốt, xấu,..
Từ ghép: Là từ gồm 2 tiếng ghép lại tạo thành một nghĩa chung.
VD: nhà cửa, đường sá, xe cộ, vô tuyến truyền hình,…
(lưu ý HS có 2 loại từ ghép: TG tổng hợp và TG phân loại)
Từ láy: Là từ gồm 2 hay nhiều tiếng trong đó có bộ phận của tiếng hoặc toàn bộ được lặp lại.
VD: long lanh, loáng thoáng, xinh xinh,…
Từ đồng nghĩa:
Là những từ có nghĩa giống nhau hoàn toàn hoặc không hoàn toàn.
VD: Cọp, hổ,
Thông qua 1 số bài tập giúp HS củng cố lại về từ đồng nghĩa
Bài 1: Xếp các từ dưới đây thành các nhóm từ đồng nghĩa.
Mênh mông, vắng vẻ, bao la, lạnh ngắt, hiu quạnh, bát ngát, vắng teo, lạnh lẽo, thêng thang, cóng, vắng ngắt, lạnh buốt.
Bài 2: Gạch bỏ từ không thuộc nhóm từ đồng nghĩa:
Chăm chỉ, siêng năng, chăm sóc, chăm.
Từ trái nghĩa:
Là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
VD : Tốt/ xấu ; sống/chết ….
Bài tập:
Điền từ tráI nghĩa với mỗi từ cho sẵn dưới đây:
Rộng/…. ; lớn/….. ; cao/……; mạnh/…..; sáng/……; thiện/…..
Hoặc cho HS làm các bài tập về tìm từ tráI nghĩa trong các câu thành ngữ, tục ngữ.
Từ đồng âm:
Cho HS nêu lại kiến thức về từ đồng âm.
Làm các bài tập liên quan:
Bài 1: Đặt câu để phân biệt nghĩa của các từ đồng âm;
a- lồng b- ca
6-Từ nhiều nghĩa:
Cho HS nêu lại kiến thức về từ đồng âm.
Làm các bài tập liên quan:
VD: Đặt câu với từ “ngọt” đư
Môn: Tiếng Việt
Tập đọc:
Đọc và trả lời các câu hỏi của các bài tập đọc HKI và HKII
Luyện từ và câu:
Danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ, đại từ:
GV giúp HS nhớ lại kiến thức về các từ loại này thông các các bài tập liên quan
Bài 1: Tìm các danh từ, động từ, tính từ trong đoạn thơ dưới đây:
Con đò lá trúc qua sông
TráI mơ tròn trĩnh quả bòng đung đưa
Bút nghiêng lất phất hạt mưa
Bút chao, gợn nước Tây Hồ lăn tăn...
Bài 2 : Gạch chân dưới các đại từ được sử dụng trong đoạn hội thoại sau :
Tan học, Lan hỏi Hà:
Hà ơI, bạn được mấy điểm Toán?
Tớ được mười, còn cậu được mấy điểm?- Hà nói:
Tớ cũng thế.
Bài 3: Chọn các quan hệ từ, cặp QHT trong ngoặc đơn thích hợp để điền vào chỗ chấm cho đúng (và, rồi, còn, nhưng, hoặc, hay, vì…nên, tuy….nhưng)
Cây bàng ra hoa……. kết trái.
Anh đi ….. hay tôi đi?
…..trời mưa…… em được nghỉ học.
Người em chăm chỉ ….. người anh lười biếng.
…….nhà nghèo ……. bạn Lan vẫn học giỏi.
Từ đơn, từ láy, từ ghép:
Ôn tập cho HS hiểu thế nào là từ đơn, từ láy, từ ghép và làm các bài tập liên quan
Từ đơn: là từ do một tiếng có nghĩa tạo thành.
VD: cây, nhà , đi, ở, tốt, xấu,..
Từ ghép: Là từ gồm 2 tiếng ghép lại tạo thành một nghĩa chung.
VD: nhà cửa, đường sá, xe cộ, vô tuyến truyền hình,…
(lưu ý HS có 2 loại từ ghép: TG tổng hợp và TG phân loại)
Từ láy: Là từ gồm 2 hay nhiều tiếng trong đó có bộ phận của tiếng hoặc toàn bộ được lặp lại.
VD: long lanh, loáng thoáng, xinh xinh,…
Từ đồng nghĩa:
Là những từ có nghĩa giống nhau hoàn toàn hoặc không hoàn toàn.
VD: Cọp, hổ,
Thông qua 1 số bài tập giúp HS củng cố lại về từ đồng nghĩa
Bài 1: Xếp các từ dưới đây thành các nhóm từ đồng nghĩa.
Mênh mông, vắng vẻ, bao la, lạnh ngắt, hiu quạnh, bát ngát, vắng teo, lạnh lẽo, thêng thang, cóng, vắng ngắt, lạnh buốt.
Bài 2: Gạch bỏ từ không thuộc nhóm từ đồng nghĩa:
Chăm chỉ, siêng năng, chăm sóc, chăm.
Từ trái nghĩa:
Là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
VD : Tốt/ xấu ; sống/chết ….
Bài tập:
Điền từ tráI nghĩa với mỗi từ cho sẵn dưới đây:
Rộng/…. ; lớn/….. ; cao/……; mạnh/…..; sáng/……; thiện/…..
Hoặc cho HS làm các bài tập về tìm từ tráI nghĩa trong các câu thành ngữ, tục ngữ.
Từ đồng âm:
Cho HS nêu lại kiến thức về từ đồng âm.
Làm các bài tập liên quan:
Bài 1: Đặt câu để phân biệt nghĩa của các từ đồng âm;
a- lồng b- ca
6-Từ nhiều nghĩa:
Cho HS nêu lại kiến thức về từ đồng âm.
Làm các bài tập liên quan:
VD: Đặt câu với từ “ngọt” đư
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Hải
Dung lượng: 46,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)