Bpt mu và logarit
Chia sẻ bởi Trần Trọng Trung |
Ngày 26/04/2019 |
70
Chia sẻ tài liệu: bpt mu và logarit thuộc Toán học
Nội dung tài liệu:
CHỦ ĐỀ 1 : LUỸ THỪA
Dạng 1 :Rút gọn biểu thức
Phương pháp: Sử dụng các tính chất của luỹ thừa
Với a>0; b > 0;m,n( R
Bài 1: Tính các biểu thức sau:
Bài 2: Tính các biểu thức sau:
Bài 3: Rút gọn biểu thức: ( Cho a;b là những số dương)
Bài 4: Rút gọn biểu thức: ( Cho a;b là những số dương)
Bài 5 : Chứng minh:
Bài 6 : Tính:
Dạng 2: So sánh hai số có dạng luỹ thừa
Bài 1: So sánh các số sau:
và ; và ; và ; và
và ; và ; và
Bài 2: So sánh các số sau:
và 1 ; và 1 ; 2 và 1
(0.013) và 1 ; ( ) và 1 ; ( ) và 1
Bài 3: So sánh các số sau:
và ; và ; và
(0.3) và (0.2) ; và ; (5.2) và (4.9)
và ; và ; và
3 và 5 ; 7 và 4 ; 2 và 7
Bài tập tự luyện:
Bài 1: Tính các biểu thức sau:
a) b)
c) d)
e) g)
Bài 2: Tính các biểu thức sau:
Bài 3: Rút gọn biểu thức: ( Cho x;y;a;b là những số dương)
Bài 4: Tìm x biết:
CHỦ ĐỀ 2 : LOGARIT
Dạng 1 :Rút gọn biểu thức
Phương pháp:
*)Sử dụng các tính chất của logarit:
*) Sử dụng các quy tắc tính logarit:
Bài 1: Tính các lôgarít sau:
a) b) c) d)
e) g) h) i)
k) m) n) o)
p) q) k) r)
Bài 2: Rút gọn biểu thức:
Bài 3: Rút gọn biểu thức:
a) b)
c) d)
Bài 4: Tính các biểu thức sau theo a và b :
1) A = Cho ,
2) B = Cho ,
3) C = Cho ,
4) D= Cho
5) E= Cho
6) G = Cho = a
7) H= Cho = a
Bài 5: Tìm x biết:
a. b. c.
d. e. = -3 f.
g. h.
i. j.
Bài tập tự luyện:
Câu 1: Tính:
a. b. c. d. e.
f. g. h. i. j.
Câu 2: Tính: a. b. c.
d. e. f.
Câu 3: Tính:
a. b. c.
d. e. f. g. h. i.
Câu 4 :
a)Biết: , tính b) Biết: , Tính
c) Biết: , Tính d) Tính biết
Câu 5 : Tính giá trị của biểu thức:
Dạng 2: So sánh hai số có dạng logarit
Bài 1: So sánh các số sau:
và ; và ; và
và ; và ; và
Bài 2: So sánh các số sau:
Dạng 1 :Rút gọn biểu thức
Phương pháp: Sử dụng các tính chất của luỹ thừa
Với a>0; b > 0;m,n( R
Bài 1: Tính các biểu thức sau:
Bài 2: Tính các biểu thức sau:
Bài 3: Rút gọn biểu thức: ( Cho a;b là những số dương)
Bài 4: Rút gọn biểu thức: ( Cho a;b là những số dương)
Bài 5 : Chứng minh:
Bài 6 : Tính:
Dạng 2: So sánh hai số có dạng luỹ thừa
Bài 1: So sánh các số sau:
và ; và ; và ; và
và ; và ; và
Bài 2: So sánh các số sau:
và 1 ; và 1 ; 2 và 1
(0.013) và 1 ; ( ) và 1 ; ( ) và 1
Bài 3: So sánh các số sau:
và ; và ; và
(0.3) và (0.2) ; và ; (5.2) và (4.9)
và ; và ; và
3 và 5 ; 7 và 4 ; 2 và 7
Bài tập tự luyện:
Bài 1: Tính các biểu thức sau:
a) b)
c) d)
e) g)
Bài 2: Tính các biểu thức sau:
Bài 3: Rút gọn biểu thức: ( Cho x;y;a;b là những số dương)
Bài 4: Tìm x biết:
CHỦ ĐỀ 2 : LOGARIT
Dạng 1 :Rút gọn biểu thức
Phương pháp:
*)Sử dụng các tính chất của logarit:
*) Sử dụng các quy tắc tính logarit:
Bài 1: Tính các lôgarít sau:
a) b) c) d)
e) g) h) i)
k) m) n) o)
p) q) k) r)
Bài 2: Rút gọn biểu thức:
Bài 3: Rút gọn biểu thức:
a) b)
c) d)
Bài 4: Tính các biểu thức sau theo a và b :
1) A = Cho ,
2) B = Cho ,
3) C = Cho ,
4) D= Cho
5) E= Cho
6) G = Cho = a
7) H= Cho = a
Bài 5: Tìm x biết:
a. b. c.
d. e. = -3 f.
g. h.
i. j.
Bài tập tự luyện:
Câu 1: Tính:
a. b. c. d. e.
f. g. h. i. j.
Câu 2: Tính: a. b. c.
d. e. f.
Câu 3: Tính:
a. b. c.
d. e. f. g. h. i.
Câu 4 :
a)Biết: , tính b) Biết: , Tính
c) Biết: , Tính d) Tính biết
Câu 5 : Tính giá trị của biểu thức:
Dạng 2: So sánh hai số có dạng logarit
Bài 1: So sánh các số sau:
và ; và ; và
và ; và ; và
Bài 2: So sánh các số sau:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Trọng Trung
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)