Bốn đề KT toán - lớp 1 - HK II
Chia sẻ bởi Lê Thị Nga |
Ngày 08/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bốn đề KT toán - lớp 1 - HK II thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ SỐ 1 - KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán
Họ và tên : ………………………………………………….. Lớp : …….
I. Trắc nghiệm
Khoanh vào đáp án đúng:
1. Số liền trước và liền sau của số 17 là:
a, 15 và 16 b, 15 và 18 c, 16 và 18 d, 15 và 17
2. Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là:
a, 28 b, 92 c, 82 d, 80
3. Phép cộng 10 + 9 có kết quả bằng:
a, 18 b, 19 c, 28 d, 39
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi câu
a, 39 + 23 = 52 ........ b, 43 – 5 = 48 ........
c, 12 + 23 = 45 ........ d, 26 – 9 = 15 ........
5. Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng:
II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a, 38 + 7 b, 54 - 8 c, 72 - 3 d, 28 + 6 ………… ………… ………… ………… ………… ………… ……….... ………… ……….... ………… ………… …………
Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng:
A
B
17 - 9
68
34 + 7
35
77 - 9
8
29 + 6
41
Bài 3 :
a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 ; 75 ; 90 ; 51
b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 ; 70 ; 68 ; 59
Bài 4 :
An có 19 quả táo, An cho em 6 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Mai có 1 chục cái kẹo , Lan có 12 cái kẹo . Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu cái kẹo ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
Bài 5 : Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
ĐỀ SỐ 2 - KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán
Họ và tên : ………………………………………………….. Lớp : …….
Bài 1:
a) Viết các số:
Ba mươi lăm: ……….. Chín mươi chín: …………
Bảy mươi sáu: ………. Một trăm:………………..
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
93; ……; ……..; ……; 97; ……..; …….; 100.
Bài 2: a) Đặt tính rồi tính:
32 + 42 94 - 21 50 + 38 67 – 3 5 + 52 98 – 30
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
b)Tính
34 - 4 + 6 = ……… 40 + 8 - 8 = ……
15cm - 10cm + 4cm = …….. 30cm + 30cm - 20cm = ……
Bài 3 : Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
Số liền sau của 23 là 24 ( …… ) Số liền sau của 84 là 83 ( …… )
Số liền sau của 79 là 70 ( …… ) Số liền sau của 98 là 99 ( …… )
Bài 4: >; <; =?
78 - 7 ..... 70 96 - 42 ...... 50 + 8
45 + 3 …. 43 + 5 38 ….. 30 + 8
Bài 5: Viết các số: 40, 37, 92, 85, 56
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: ................................
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: ................................
Bài 6:
Lớp 1A có 33 học sinh, lớp 1B có 34 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Nam có 45 viên bi. Sau khi cho ban thì Nam còn lại 20 viên bi. Hỏi Nam đã cho bạn bao nhiêu viên bi ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 7:
Hình vẽ trên có: ……….hình tam giác.
Có:………..đoạn thẳng.
Bài 8 : Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
40 ….. 10 ……. 30
20 - …… = …….
ĐỀ SỐ 3 - KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán
Họ và tên : ………………………………………………….. Lớp : …
Bài 1:
a/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm)
10 ; ….. ; 12 ; ......; …….;……;.......; ……; 18 ;……;……..
86 ; ……; .....;….. ; ……; 91 ; …..;……; 94 ;……;………
b/ Viết các số:
Năm mươi lăm: ……. …….. Chín mươi :……..……..
Sáu mươi tám: ………….. Một trăm: ……………...
Bài 3: Đúng ghi đ, sai ghi s vào chỗ chấm
a. 28 + 0 = 28 ..... c. 44 – 0 > 43 .....
b. 17 + 1 >19 ...... d. 0 + 36 < 1 + 0 + 35 ....
Bài 4:
a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Nga
Dung lượng: 115,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)