Bồi dưỡng HSG

Chia sẻ bởi Vỗ Thị Hương Lý | Ngày 11/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: bồi dưỡng HSG thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

COMMON IDIOMS
1.Put in a good word for s.o: nói thêm cho ai, tiến cử ai đó.
2. Go to one’s head : làm cho ai đó trở nên kiêu căng,tự fụ.
3.take things to pieces: tháo tung ra từng mảnh
4.Put on an act: giả vờ,giả bộ
5. Keep sth quiet: giữ bí mật
6.Come to light: đưa ra ánh sáng công luận
7.Put one’s foot in it ầnạm 1 sai lầm gây bối rối.
8.Call a spade a spade: nói thẳng.
9.Take sth for granted:eg: I used to take the colleagues at my office for granted but now I know that it was my biggest mistake: ko coi trọng, ko đánh giá cao.
10. Take eyes off s.o: rời mắt khỏi ai đó.(keep an eye on sth : để mắt tới cái gì (khi nhờ ai trông hộ cái gì)
11. Pull one’s weihgt: nỗ lực, lo tròn trách nhiệm.
12. make(both) ends meet: sống đủ,đáp ứng nhu cầu. 13. Get hold of the wrong end of stick: hiểu nhầm ai đó.
14. Give s.o one’s word : eg: She told me her story and asked me to give her my word that I would keep it as a secret; hứa.
15. Go up the wall: nổi giận.
16. To have sth on the brain: luôn bị ám ảnh bởi điều gì.
17. Get on one’s nerves : làm cho ai bực mình. The noise from the factory near our village gets on our nerves.
18. Put one’s back up: làm cho ai khó chịu . I don’t mean to put your back up but I do think that your composition is the worst.
19. Get one down : làm cho ai buồn chán.
20. Keep a straight face: giữ vẻ mặt nghiêm trang, nghiêm túc.
21. can take time = no need to hurry.
22. Lose one’s head : hoảng sợ, mất tinh thần = panic.
23. Don’t take any notice : đừng để ý.
Try your best to learn by heart before this Friday afternoon.OK?

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vỗ Thị Hương Lý
Dung lượng: 28,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)