Bồi dưỡng HSG

Chia sẻ bởi Vỗ Thị Hương Lý | Ngày 11/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: bồi dưỡng HSG thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

PHRASAL VERBS

Add up : make sense : có ý nghĩa,eg. His evidence doesn’t add up.
Ask after: inquire about ; hỏi thăm ai đó
Back down = yeild in an argument; chịu thua
Bargain for =take in to count; tính đến chuyện, tính đến khả năng
bear out = confirm the truth; khẳng định sự thật
break down = lose the contro of the emotions; ko kìm nổi cảm xúc.
break off = stop talking;
break up = come to an end;
bring about = cause to happen;
bring off = succeed in doing sth; gây ra.
bring on = cause the onset of an illness; gây bệnh làm fát bệnh.
bring around = influence s.o to your point of view; Làm cho ai thay đổi ý kiến theo quan điểm cua mình
bring up = mention;
call in = withdraw from circulation; thu về,lấy về.
call out = summon to action ; kêu gọi khẩn cấp.
carry off = chiếm đoạt,làm tốt viêc gì đạt đc giải thửơng.
catch on = become popular ; trở thánh mốt đc ưa chuộng.
catch out = detect in a mistake ; tìm ra điểm yếu.
catch up with = reach a person ; đuổi kịp.
come on ; cố lên, tiến lên.
come about : xảy ra.
come across ; bắt gặp tình cờ.
come apart ; tan rã.
come in for ; nhận lời chỉ trích.
come off ; diễn ra thành công.
come out ; xuất hiện.
come up ; xảy đến.
come up against ; meet a di fficulty ; gặp khó khăn, rắc rối.
come up to ; đạt đc như mong muốn.
come up with ; tìm ra giải fáp.
count on ; trông đợi ở.
crop up ; bất ngờ xảy ra.
do away with ; thủ tiêu ai đó.
do up ; trang hoàng, trang trí.
draw up ; come to a stop. Soạn thảo.
drop in ; pay a visit ; tạt vào, ghé chơi.
drop off ; fall asleep .
end up ; kết luận , kết thúc.
face up to ; đối mặt với, gánh lấy trách nhiệm.
fall about ; cưòi ồ lên.
fall back on ; fải cầu đến fải dùng đến.
fall for = fall in love with …
fall out with = quarrel with ;
fall through ; ko đi đến kết quả nào.
feel up to; feel capable of doing sth.
follow up ; take more action ;bám sát, tiếp tục làm tiếp.



feel up to; feel capable of doing sth.
follow up ; take more action ;bám sát, tiếp tục làm tiếp.
get across : giải thích,làm cho người khác hiểu
get at : ngụ ý , ám chỉ.
get down: làm nản lòng.
get down to: bắt tay vào việc
get off with: thoát hiểm
get on for: sắp đến tuổi/ thời gian/ số nào đó
get on : make progress : tiến bộ, tiến triển
get over: be sur prised.
get over with : đã qua, đã kết thúc.
get around to: thu xếp đủ thời gian để làm gì.
give away : betray : tố cáo , fản bội.
give off : bốc mùi.
give out : hết, cạn.
give over: dành cho, cống hiến.
go back on : thất hứa ,rút lại lời hứa.
go in for: ưa chuộng quen làm.
go off : bị ôi , hỏng
go around : be enough
go through with : hoàn thành 1 lời hứa hay k.hoạch thường la ko muốn làm.
grow on : khiến ai đó càng thích hơn.
hang onto : = keep .
have it in for : cố ý đối xử ko tốt với ai.
have it out with : giải thích 1 cuọc tranh cãi.
have s.o on = deceive : lừa gạt ai đó
hit in off = get on well with.
hold out = offer.
hold up = delay : làm trì trễ làm tắc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vỗ Thị Hương Lý
Dung lượng: 35,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)