Bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 1

Chia sẻ bởi Hồ Thị Mỹ Dung | Ngày 08/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 1 thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:

*Tìm hai số sao cho cộng chúng lại bằng 10 và lấy số lớn trừ đi số bé kết quả bằng 8.

Đáp số:................
*Tìm hai số sao cho cộng chúng lại được kết quả bằng 9 và số thứ nhất là số liền trước của số thứ hai.
Đáp số:................
*Tìm hai số sao cho cộng chúng lại bằng 5 và lấy số lớn trừ đi số bé kết quả bằng 3.
Đáp số:................
*Tìm hai số sao cho cộng chúng lại được kết quả bằng 1 và số thứ nhất là số liền sau của số thứ hai.
Đáp số:................
*Tìm một số có hai chữ số biết rằng số đó cộng với 6 trừ đi 2 bằng 15.
Đáp số:................

*Tìm một số, biết rằng số đó cộng với 3 rồi trừ đi 6 thì được 11.
Đáp số:................
* An có số bi nhiều hơn 1 chục viên bi và ít hơn 12 viên bi. Hỏi An có mấy viên bi ?
Đáp số:................
* Có 1chục con vịt, chạy đến 5 con vịt nữa . Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt ?
Đáp số:................
* Mẹ có 20 cái bát, mẹ mua thêm 3 chục cái nữa . Hỏi mẹ có tất cả bao nhiêu cái bát?
Đáp số:................

* Anh có 5 cái kẹo, em có 5 cái kẹo; mẹ cho thêm hai anh em mỗi người 3 cái kẹo. Hỏi hai anh em có tất cả mấy cái kẹo
Đáp số:................
* Hai anh em, mỗi người có 5 cái kẹo, mẹ cho thêm 2 anh em, mỗi người 4 cái kẹo nữa. Hỏi hai anh em có tất cả mấy cái kẹo?
Đáp số:................
* Có 3 số khác nhau, cả 3 số đều là số chẵn chục có 2 chữ số, 3 số đó cộng lại bằng 70.Tìm số lớn nhất trong 3 số đố.
Đáp số:................
* Lan có 9 chục viên bi, Lan cho Bình và Tú mỗi bạn 20 viên bi. Hỏi Lan còn lại mấy cái kẹo?
Đáp số:................
* Tính tuổi hiện nay của hai anh em. Biết sau 4 năm nữa, tuổi hai anh em công lại là 19 tuổi?
Đáp số:................
*Hiện nay tuổi của 2 anh em cộng lại bằng 13. Hỏi sau 2 năm nữa tuổi nữa của hai anh em cộng lại là ............
Đáp số:................
*Sau 3 năm nữa tuổi của An và Bình cộng lại là 10 tuổi. Tính tuổi hiện nay tuổi của An và Bình?
Đáp số:................
* Hai năm trước tuổi của hai anh em cộng lại là 13. Tính tuổi hiện nay của hai anh em?
Đáp số:................
* Số: 12 + 3 -...... = 14 .........- 7 + 2 = 14; 12 + .......- 4 = 16
16 - .......= 18 – 3 19 + 1 = 40 - .......; 17 + 3 + 9 = ...........
* Tìm một số biết rằng số đó cộng với 6 rồi trừ đi 4 thì được kết quả là 5
...........................................................................................................................
a/ Để số B trừ đi 32 bằng số 89 trừ đi 57 thì số B phải là số nào ?
..............................................................................................................................
b/ Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 4…+ …4 = 79; 7…. - ….2 = 36
Câu 2: Số bé nhất có 2 chữ số mà hai chữ số của số đó cộng lại bằng là số.......
*Số 16 là số liền sau của số............
* Số liền sau của 23 là số..........
* Số 20 là số liền trước của số.........
* Số liền trước của số 20 là .........
*Số tròn chục liền sau số 30 là ..........
* Số tròn chục liền trước số 90 là.........
* Số lẻ liền sau 19 là..........
* Số lẻ liền trước số 22 là........
* Số chẵn liền trước của số 2 là........
* Số chẵn liền sau của số 4 là .........
* Số chẵn liền sau của số 24 là .........
* Có 8 chiếc xe gồm 3 loại: xe con, xe ô tô, xe tải. Biết xe tải là nhiều nhất, xe con là ít nhất. Hỏi trong số đó có mấy chiếc xe tải?
Đáp số:...........
* Có 7 chiếc xe gồm 3 loại: xe con, xe ô tô, xe tải. Biết xe ô tô là nhiều nhất, xe con là ít nhất. Hỏi trong số đó có mấy chiếc xe con?
Đáp số:................
* Hà có 9 bức tranh, mỗi bức tranh một màu, gồm 3 loại màu xanh, màu đỏ, màu vàng. Biết số bức tranh màu vàng là nhiều nhất, màu xanh là ít nhất. Hà có ...........bức tranh màu vàng?
*Tuổi anh là số bé nhất có hai chữ số trừ đi một . Em kém anh 7 tuổi . Hỏi em bao nhiêu tuổi ?Đáp số:................
*Có tất cả mấy số nhỏ hơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Thị Mỹ Dung
Dung lượng: 39,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)