Boi duong
Chia sẻ bởi Nguyễn Thọ Cương |
Ngày 11/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: boi duong thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
ĐE ÀCƯƠNG TIẾNG ANH LỚP 9 NĂM HỌC 2010-2011
UNIT 6 :The Environment
1/ Conditional sentence type 1 ( câu điều kiện loại 1) ( real in present : diễn tả sự việc có thậït ở hiện tại hoăïc tương lai)
If clause
If + S + V ( simple present )
Simple present :+ S+ V- s / es
- S + don’t / doesn’t + V
Main clause
S+ can / will / may + (not) + Verb.
- If you work hard, you will pass the coming exam .
- If we go on littering, the environment will become seriously polluted.
- He can get good marks on English if Nam studies well.
2/ Adverb clause of reason . ( mệnh đề trạng ngữ chỉ lí do )
-We can’t keep on cleaning the school yard because / since /as it’s raining heavily .
- Hung is tired because he stayed up late watching TV.
Adverb clause of reason
3. Adjectives and Adverbs ( tính từ và trạng từ )
a. Adjectives : tính từ bổ nghĩa cho danh từ và đại từ
- They are good students. She is very kind to everybody.
Vị trí của tính từ trong câu : tính từ đứng trước danh từ và đứng sau động từ : to be, look , seem, feel, become ,sound , smell, taste , keep….. - He looks happy because he passed the test.
b. Trạng từ là là dùng để diễn tả cách thức , mức độ ,thời gian , nơi chốn … trạng từ dùng để bổ nghĩa cho động từ , tính từ hay các trạng từ khác.
Vị trí của trạng từ trong câu: trạng từ đứng sau động từ thường .
-He drives carefully. ; She speaks English well.
Trạng từ đứng sau động từ “to be “ và đứng trước tính từ - This school is very large.
4/ Adjective + ly ( Adverb of manner ( trạng từ chỉ thể cách )
happy (
careful / careless
good
soft
heavy
fast
hard
happily
carefully / carelessly
well
softly
heavily
fast
hard
He is good at English. He speaks English very well.
He is a bad tennis player. He plays tennis badly .
5- Adjective + that clause
My parents are pleased that we are working very hard .
S + be + adj ( tính từ ) + that + clause
Dùng để thểû hiên cảm nhận của một người về một điều gì …
“That clause” được dùng với những tính từ chỉ cảm xúc hoặc sự chắc chắn :
happy, unhappy, glad, disappointed, sorry, pleased, delighted, excited, worried, amazed ….
- I’m disappointed that people have spoiled this area.
- I’m happy that you are working hard.
UNIT 7: Saving energy.
5/ Make suggestions : câu đề nghị S + suggest + V-ing
S1+ suggest +( that )+ S2 +(should) + bare infinitive.
I suggest going to school by bus.
I suggest that she should save water.
What about + V-ing ? I think we should + V….
How about + V- ing ? Why don’t we + V … ?
Let’s + V . Shall we + V…. ?
6. Connectives (liên từ / từ nối ): and , so ,or ,therefore , however, but, because …
And : nối mệnh đề mang ý nghĩa bổ sung
Or : Chỉ sự lựa chọn
But ; chỉ sự trái ngược về ý nghĩa
Therefore : chỉù mối quan hệ kết quả ( giống so nhưng có dấu chấm phẩy trước và sau từ nối )
However : chỉ sự trái ngược về ý nghĩa ( giống But nhưng có dấu chấm phẩy trước và sau từ nối )
Moreover / Besides : giống and nhưng có dấu chấm phẩy trước và sau từ nối )
a- Ba failed the test; Therefore, he has to do it again .
b. Hoa works hard, so she can gets good marks.
c. Tuan works hard on English ; However, his English isn’t good.
7. Phrasal verb( cụm đôïng từ ): Verb + preposition / adverb :
go on: tiếp tục , look after: chăm sóc , turn on: bật lên , turn off: tắt đi ,keep on: tiếp tục , give up:từ bỏ, look up : tra cứu, tra từ điển, turn up : vặn lớn lên, turn down: vặn nhỏ xuống, take off : tắt đi, ….
a- I think you should turn off the faucet after using it.
b- Who will look after your baby when you are away?
c. I think you should give up smoking.
d. Your shoes are dirty .You should take them off.
e. I can’t hear the radio.
UNIT 6 :The Environment
1/ Conditional sentence type 1 ( câu điều kiện loại 1) ( real in present : diễn tả sự việc có thậït ở hiện tại hoăïc tương lai)
If clause
If + S + V ( simple present )
Simple present :+ S+ V- s / es
- S + don’t / doesn’t + V
Main clause
S+ can / will / may + (not) + Verb.
- If you work hard, you will pass the coming exam .
- If we go on littering, the environment will become seriously polluted.
- He can get good marks on English if Nam studies well.
2/ Adverb clause of reason . ( mệnh đề trạng ngữ chỉ lí do )
-We can’t keep on cleaning the school yard because / since /as it’s raining heavily .
- Hung is tired because he stayed up late watching TV.
Adverb clause of reason
3. Adjectives and Adverbs ( tính từ và trạng từ )
a. Adjectives : tính từ bổ nghĩa cho danh từ và đại từ
- They are good students. She is very kind to everybody.
Vị trí của tính từ trong câu : tính từ đứng trước danh từ và đứng sau động từ : to be, look , seem, feel, become ,sound , smell, taste , keep….. - He looks happy because he passed the test.
b. Trạng từ là là dùng để diễn tả cách thức , mức độ ,thời gian , nơi chốn … trạng từ dùng để bổ nghĩa cho động từ , tính từ hay các trạng từ khác.
Vị trí của trạng từ trong câu: trạng từ đứng sau động từ thường .
-He drives carefully. ; She speaks English well.
Trạng từ đứng sau động từ “to be “ và đứng trước tính từ - This school is very large.
4/ Adjective + ly ( Adverb of manner ( trạng từ chỉ thể cách )
happy (
careful / careless
good
soft
heavy
fast
hard
happily
carefully / carelessly
well
softly
heavily
fast
hard
He is good at English. He speaks English very well.
He is a bad tennis player. He plays tennis badly .
5- Adjective + that clause
My parents are pleased that we are working very hard .
S + be + adj ( tính từ ) + that + clause
Dùng để thểû hiên cảm nhận của một người về một điều gì …
“That clause” được dùng với những tính từ chỉ cảm xúc hoặc sự chắc chắn :
happy, unhappy, glad, disappointed, sorry, pleased, delighted, excited, worried, amazed ….
- I’m disappointed that people have spoiled this area.
- I’m happy that you are working hard.
UNIT 7: Saving energy.
5/ Make suggestions : câu đề nghị S + suggest + V-ing
S1+ suggest +( that )+ S2 +(should) + bare infinitive.
I suggest going to school by bus.
I suggest that she should save water.
What about + V-ing ? I think we should + V….
How about + V- ing ? Why don’t we + V … ?
Let’s + V . Shall we + V…. ?
6. Connectives (liên từ / từ nối ): and , so ,or ,therefore , however, but, because …
And : nối mệnh đề mang ý nghĩa bổ sung
Or : Chỉ sự lựa chọn
But ; chỉ sự trái ngược về ý nghĩa
Therefore : chỉù mối quan hệ kết quả ( giống so nhưng có dấu chấm phẩy trước và sau từ nối )
However : chỉ sự trái ngược về ý nghĩa ( giống But nhưng có dấu chấm phẩy trước và sau từ nối )
Moreover / Besides : giống and nhưng có dấu chấm phẩy trước và sau từ nối )
a- Ba failed the test; Therefore, he has to do it again .
b. Hoa works hard, so she can gets good marks.
c. Tuan works hard on English ; However, his English isn’t good.
7. Phrasal verb( cụm đôïng từ ): Verb + preposition / adverb :
go on: tiếp tục , look after: chăm sóc , turn on: bật lên , turn off: tắt đi ,keep on: tiếp tục , give up:từ bỏ, look up : tra cứu, tra từ điển, turn up : vặn lớn lên, turn down: vặn nhỏ xuống, take off : tắt đi, ….
a- I think you should turn off the faucet after using it.
b- Who will look after your baby when you are away?
c. I think you should give up smoking.
d. Your shoes are dirty .You should take them off.
e. I can’t hear the radio.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thọ Cương
Dung lượng: 161,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)