BoBooj đề thi cuối kì II 2011 - 2012 có đáp án
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Hòa |
Ngày 10/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: BoBooj đề thi cuối kì II 2011 - 2012 có đáp án thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Bằng Giã
Họ và tên:....................................................
Lớp: 1
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II LỚP 1
NĂM HỌC 2011 -2012
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Câu 1: Số cần điền vào chỗ có dấu chấm là số nào? 90 – 30 + 10 =………
a. 80 b. 70 c. 60 d. 50
Câu 2: Số cần điền vào chỗ có dấu chấm là số nào ? ……… + 12 = 56
a. 68 b. 44 c. 58 d. 3
Câu 3: 81 < 8
Chữ số cần điền vào ô trống thích hợp là :
a. 0 b. 1 c. 2 d. Cả a và b đều đúng
Câu 4: Số mà có số liền trước là 80, là số :
a. 70 b. 81 c. 79 d. 90
Câu 5: Một tuần lễ có bao nhiêu ngày ?
a. 5 ngày b. 6 ngày c. 7 ngày d. 8 ngày
Câu 6:Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
a. 37, 39, 45, 51, 27 b. 27, 37 , 39, 45, 51
c. 51, 45, 39, 37, 27 d. 27, 39, 37, 45, 51
B. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: ( 1 điểm)
Đọc các số sau :
36 :.................................................... ; 85 :.....................................................
70 :.................................................... ; 100 :...................................................
Bài 2: ( 2 điểm)
Đặt tính rồi tính:
35 + 40 88 – 54 5 + 64 98 – 7
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: ( 1 điểm) Tính :
52 + 3 + 4 = ………….. ; 90 – 60 + 10 = …………
Bài 4:( 1điểm) Điền số thích hợp vào ô trống.
4 + < 6 ; 9 - < 1
Bài 5 : (2điểm)
Một thanh gỗ dài 78cm , được cắt đi một đoạn 25cm .Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao
nhiêu xăng ti mét ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM
TOÁN 1 CUỐI HK II
NĂM HỌC :2010-2011
A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu 0,5 điểm
B. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: ( 1 điểm) Đọc đúng mỗi số được 0,25 đ
Bài 2 :( 2điểm)
Đặt tính, tính đúng kết quả mỗi bài được được 0,5 điểm
Bài 3: (1 điểm)
Có kết quả đúng mỗi bài 0,5 điểm
Bài 4 : ( 1điểm)
Điền số thích hợp vào ô trống mỗi bài đúng được 0,5 điểm
Bài 5: ( 2 điểm)
Có lời giải, phép tính đúng được 2 điểm
( Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên )
Trường:.................................... PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN
Lớp:Hai ......... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên: ............................................ MÔN TOÁN LỚP 2 NH : 2010-2011
Thời gian: 40’ (không kể phát đề)
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã phách
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Điểm
Mã phách
A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm: 9 trăm 0 chục 9 đơn vị được viết là:
A. 999 B. 909 C. 900 D. 099
Câu 2. Kết quả của phép tính : 51 – 16 + 8 là.
A. 35 B. 43 C. 24
Họ và tên:....................................................
Lớp: 1
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II LỚP 1
NĂM HỌC 2011 -2012
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Câu 1: Số cần điền vào chỗ có dấu chấm là số nào? 90 – 30 + 10 =………
a. 80 b. 70 c. 60 d. 50
Câu 2: Số cần điền vào chỗ có dấu chấm là số nào ? ……… + 12 = 56
a. 68 b. 44 c. 58 d. 3
Câu 3: 81 < 8
Chữ số cần điền vào ô trống thích hợp là :
a. 0 b. 1 c. 2 d. Cả a và b đều đúng
Câu 4: Số mà có số liền trước là 80, là số :
a. 70 b. 81 c. 79 d. 90
Câu 5: Một tuần lễ có bao nhiêu ngày ?
a. 5 ngày b. 6 ngày c. 7 ngày d. 8 ngày
Câu 6:Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
a. 37, 39, 45, 51, 27 b. 27, 37 , 39, 45, 51
c. 51, 45, 39, 37, 27 d. 27, 39, 37, 45, 51
B. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: ( 1 điểm)
Đọc các số sau :
36 :.................................................... ; 85 :.....................................................
70 :.................................................... ; 100 :...................................................
Bài 2: ( 2 điểm)
Đặt tính rồi tính:
35 + 40 88 – 54 5 + 64 98 – 7
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: ( 1 điểm) Tính :
52 + 3 + 4 = ………….. ; 90 – 60 + 10 = …………
Bài 4:( 1điểm) Điền số thích hợp vào ô trống.
4 + < 6 ; 9 - < 1
Bài 5 : (2điểm)
Một thanh gỗ dài 78cm , được cắt đi một đoạn 25cm .Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao
nhiêu xăng ti mét ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM
TOÁN 1 CUỐI HK II
NĂM HỌC :2010-2011
A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu 0,5 điểm
B. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: ( 1 điểm) Đọc đúng mỗi số được 0,25 đ
Bài 2 :( 2điểm)
Đặt tính, tính đúng kết quả mỗi bài được được 0,5 điểm
Bài 3: (1 điểm)
Có kết quả đúng mỗi bài 0,5 điểm
Bài 4 : ( 1điểm)
Điền số thích hợp vào ô trống mỗi bài đúng được 0,5 điểm
Bài 5: ( 2 điểm)
Có lời giải, phép tính đúng được 2 điểm
( Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên )
Trường:.................................... PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN
Lớp:Hai ......... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên: ............................................ MÔN TOÁN LỚP 2 NH : 2010-2011
Thời gian: 40’ (không kể phát đề)
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã phách
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Điểm
Mã phách
A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm: 9 trăm 0 chục 9 đơn vị được viết là:
A. 999 B. 909 C. 900 D. 099
Câu 2. Kết quả của phép tính : 51 – 16 + 8 là.
A. 35 B. 43 C. 24
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Hòa
Dung lượng: 117,86KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)