Bộ Thủ đầy đủ nhất

Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Kha | Ngày 26/04/2019 | 154

Chia sẻ tài liệu: Bộ Thủ đầy đủ nhất thuộc Tiếng Trung Quốc

Nội dung tài liệu:

DANH SÁCH 214 BỘ THỦ CHỮ HÁN đầy đủ nhất
STT
Bộ thủ Chữ Hán
Tên gọi
Pinyin cơ bản
Nghĩa cơ bản

1
一
Nhất
yī
số một

2
〡
Cổn
gǔn
không có nghĩa

3
丶
Chủ
zhǔ
không có nghĩa

4
丿
Phiệt
piě
nét phẩy bên trái của chữ Hán

5
乙
Ất
yǐ
can Ất, ruột.

6
亅
Quyết
jué
nét xổ có móc trong chữ Hán.

7
二
Nhị
èr
số 2

8
亠
Đầu
tóu
không có nghĩa

9
人
Nhân
rén
con người

10
儿
Nhân
ér, er
người, giản thể của chữ兒

11
入
Nhập
rù
vào

12
八
Bát
bā
số 8

13
冂
Quynh
jiōng
đất ở xa ngoài cõi nước

14
冖
Mịch
mì
trùm, đậy

15
冫
Băng
bīng
nước đông thành đá, lạnh buốt

16
几
Kỉ
Jǐ, jī
nhỏ, gần, sắp

17
凵
Khảm
qū
há miệng, đồ đựng cơm thời xưa làm bằng cành liễu

18
刀
Đao
dāo
vũ khí để chém giết, cắt gọt

19
力
Lực
lì
sức mạnh, sức hút

20
勹
Bao
bāo
bọc gói, chứa đựng

21
匕
Chuỷ
bǐ
thìa, muỗng

22
匚
Phương
fāng
khí cụ ngày xưa để đựng đồ vật

23
匸
Hễ (hay Hệ)
xǐ
che đậy

24
十
Thập
shí
số mười, đủ hết, hoàn toàn

25
卜
Bốc
bǔ
đốt mai rùa để bói xấu tốt, tuyển chọn

26
卩
Tiết
jié
không có nghĩa

27
厂
Hán
hàn
hang động bên sườn núi mà người ta có thể ở được

28
厶
Tư (hay Khư)
sī
không có nghĩa

29
又
Hựu
yòu
lại, nữa, thêm, lại thêm

30
口
Khẩu
kǒu
mồm, miệng, cửa, quan ải

31
囗
Vi
wéi
bao vây, vây chặn

32
土
Thổ
tǔ
đất, quê hương, làng xóm

33
士
Sĩ
shì
học trò, người nghiên cứu học vấn, trai chưa vợ

34
夂
Tri (hay Truy)
zhǐ
theo sau mà đến

35
夊
Suy (hay Tuy)
suī
dáng đi chậm chạp (có nét ló ra ở phía trên bên trái)

36
夕
Tịch
xī , xì
buổi chiều tối, đêm

37
大
Đại
dà, dài
lớn, to, cả trưởng

38
女
Nữ
nǚ
con gái, sao Nữ

39
宀
Miên
mián
nhà sâu kín, lợp, trùm

40
子
Tử
zǐ, zi
con trai, thế hệ sau, con cháu, chim thú còn nhỏ

41
寸
Thốn
cùn
đơn vị đo chiều dài: tấc, mười phân là một tấc, mạch cổ tay, ngắn ngủi, bé nhỏ

42
小
Tiểu
xiǎo
nhỏ, ít, thấp kém, kẻ xấu ác

43
尢
Uông
wāng, yóu
kiễng chân

44
尸
Thi
shī
thần Thi, thây xác chết, chủ trì

45
屮
Triệt
chè, cǎo
cây cỏ mới mọc

46
山
Sơn, San
shān
núi, mồ mả

47
巛
Xuyên
chuān
Dòng sông, cách viết của chữ Khôn坤

48
工
Công
gōng
người thợ, kỹ thuật, kỹ xảo

49
己
Ỉ kỉ
jǐ
can thứ 6 trong 10 can, từ dùng cho thứ tự, mình, đối lại với người

50
巾
Cân
jīn
khăn, mũ bịt đầu

51
干
Can
gān, gàn
phạm, mạo phạm, cầu muốn, được, giữ

52
幺
Yêu
yāo
nhỏ

53
广
Nghiễm (Yểm)
yǎn, ān
mái nhà

54
廴
Dẫn
yǐn
bước dài, giương cung

55
廾
Củng
gǒng
chắp tay, hai mươi cũng như nhập廿

56
弋
Dặc
yì
việc săn bắn, lấy được, thủ đắc

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Minh Kha
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)