Bồ nông có hiếu

Chia sẻ bởi Lai Thi Sen | Ngày 10/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: Bồ nông có hiếu thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

Họ và tên:………………………………………………….Lớp: Năm /……
KIỂM TRA
Môn :Tiếng Việt
Bồ Nông có hiếu
Một ngày, rồi hai ngày, Bồ Nông mẹ vẫn chưa nhấc cánh lên được, mà trời cứ hầm hập như nung. Như thế này không thể đuổi theo đàn được nữa. Bác Bồ Nông hàng xóm cần phải đuổi theo bầy con thơ dại, bác gọi chú Bồ Nông bé bỏng lại gần, dặn dò mọi việc cần thiết khi săn sóc mẹ. Bồ Nông con vâng dạ, ghi lòng.
Từ buổi ấy, Bồ Nông hết dắt mẹ đi tìm nơi mát mẻ, lại mò mẫm đi kiếm mồi. Đêm
đêm, khi ngọn gió hiu hiu, chú Bồ Nông nhỏ bé một thân một mình ra đồng xúc tép, xúc cá. Đôi chân khẳng khiu của chú vốn đã dài, giờ càng như dài thêm ra vì lặn lội.
Trên đồng nẻ, dưới ao khô, cua cá chết gần hết ; sông chỉ còn xăm xắp nước, xơ xác rong bèo. Bắt được con mồi nào, Bồ Nông cũng ngậm vào miệng để phần mẹ. Hun hút đêm sâu, mênh mông ruộng vắng, chỉ nghe tiếng khua chạm có khô dưới chân mình, Bồ Nông vừa sợ vừa lo. Có đêm đi tới canh một canh hai, vẫn chẳng xúc được tí gì. Đã định quay về, nhưng cứ nghĩ đến mẹ đang ốm đau, chú lại gắng gượng mò thêm. Theo Phong Thu

II. Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất ở mỗi câu dưới đây :
Câu 1 . Bác Bồ Nông hàng xóm dặn chú Bồ Nông nhỏ điều gì ?
a. Cách bay đuổi theo đàn trở về quê hương
b. Cách chăm sóc mẹ ốm
c. Cách đi kiếm mồi

Câu 2 . Hằng ngày, chú Bồ Nông làm gì để chăm sóc mẹ ốm ?
a. Ra đồng xúc tép, xúc cá về nuôi mẹ
b. Lặn lội khắp đồng cạn, đồng sâu kiếm mồi nuôi mẹ
c. Dắt mẹ đi tránh nắng và một mình đi kiếm mồi về nuôi mẹ

Câu 3. Khi bắt được mồi, chú Bồ Nông nhỏ làm gì ?
a. Chú mang về cho mẹ.
b. Chú ngậm vào miệng để phần mẹ .
c. Chú ăn một ít và phần còn lại thì ngậm vào miệng mang về cho mẹ.

Câu 4. Điều gì đã khiến chú Bồ Nông vượt qua nỗi sợ hãi, mệt nhọc khi tìm mồi ?
a. Thương mẹ đang ốm đau
b. Lo mẹ không có cái ăn
c. Lo mẹ và mình không đủ sức để theo đàn


Câu 5. Trong câu “ Bồ Nông mò mẫm đi kiếm mồi. ” có mấy động từ ?
a. 2 động từ. Đó là các từ : .....................................................................................
b. 3 động từ. Đó là các từ : .....................................................................................
c. 4 động từ. Đó là các từ : .....................................................................................

Câu 6. Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh ?
a. Trên đồng nẻ, dưới ao khô, cua cá chết gần hết .
b. Bồ Nông mẹ vẫn chưa nhấc cánh lên được, mà trời cứ hầm hập như nung.
c. Đôi chân khẳng khiu của chú vốn đã dài, giờ càng như dài thêm ra vì lặn lội.

Câu 7. Tìm các từ láy trong đoạn 2.

...................................................................................................................................

Câu 8. Câu “Bắt được con mồi nào, chú Bồ Nông cũng ngậm vào miệng để phần mẹ.” là câu ghép có các vế câu liên kết với nhau bằng cách nào?
A. Bằng cặp từ quan hệ.
B. Bằng cặp từ hô ứng.
C. Nối trực tiếp, không dùng từ nối.

Câu 9. Tìm các vế câu hoặc cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ chấm để tạo thành các câu ghép sau :
a……………………………………………………..nên lúa rất tốt
b.Tôi chưa kịp nói gì,………………………………………………..
c. Bình……………………..không tiến bộ…………cậu ấy………..mắc thêm nhiều khuyết điểm nữa.
d. Mặc dù……………………………..nhưng…………………………………….

Câu 10. Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống : truyền ngôi, truyền cảm, truyền khẩu, truyền thống, truyền thụ, truyền tụng.
a. kế tục và phát huy những……………………………..tốt đẹp
b. Nhân dân…………………………….công đức của các bậc anh hùng
c. Thầy cô……………………………kiến thức cho học sinh
d. Bài vè được phổ biến trong quần chúng bằng………………………….

Câu 11. Đặt câu theo yêu cầu sau:
a/ Câu có cặp quan hệ từ: Vì ….nên: ……………………………………………………..………………………………………………………………………………………..…………………………………
b/ Câu có cặp quan hệ từ Chẳng những…….mà còn: ……………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lai Thi Sen
Dung lượng: 47,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)