BỘ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH THCS + THPT
Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Kiên |
Ngày 11/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: BỘ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH THCS + THPT thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
KIẾN THỨC NGỮ PHÁP CƠ BẢN
(BASIC ENGLISH GRAMMAR)
(MONG CÁC BẠN ĐỌC BỔ SUNG VÀ CHỈNH SỬA THÊM CHO HỢP LÝ NHÉ. THANK YOU!)
I. BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG ANH:
-> * Tiếng Mỹ phát âm là /zid/ * 5 nguyên âm: a , e , o , i , u . * 21 phụ âm: b , c , d , f , g , h , j , k , l , m , n , p , q , r , s , t , v , w , x , y , z .
II. CÁC ĐẠI TỪ TRONG TIẾNG ANH
ĐẠI TỪ
NHÂN XƯNG
(Làm chủ ngữ)
ĐẠI TỪ
NHÂN XƯNG
(Làm tân ngữ)
TÍNH TỪ
SỞ HỮU
(Trước danh từ)
ĐẠI TỪ
PHẢN THÂN
(Sau CN; cuối câu…)
ĐẠI TỪ
SỞ HỮU
(Đứng độc lập)
I
(tôi)
ME
(tôi)
MY
(của tôi)
MYSELF
(chính tôi)
MINE
(của tôi)
YOU
YOU
YOUR
YOURSELF
YOURS
HE
HIM
HIS
HIMSELF
HIS
SHE
HER
HER
HERSELF
HERS
IT
IT
ITS
ITSELF
ITS
WE
US
OUR
OURSELVES
OURS
YOU
YOU
YOUR
YOURSELVES
YOURS
THEY
THEM
THEIR
THEMSELVES
THEIRS
III. CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH: (TENSES)
Tên thì
Công thức chia
Cách dùng + Dấu hiệu chia (các cụm từ, phó từ… đi kèm)
1. Hiện tại đơn
(Simple Present)
KĐ: I, We, You, They + V
He, she, it + Vs/es
PĐ: I, we, you, they +do not/don’t +V
He, she, it + does not/doesn’t +V
NV: Do + I, we, you, they + V …?
Does + he, she, it + V…?
(Tobe: am/ is/ are
I am…
He, she, it is…
We, you, they are..)
- Diễn đạt sự thật luôn đúng, chân lý khoa học, thời gian biểu, lịch trình, thói quen, sở thích… Các phó từ thường dùng là Every day; every week …..; always, often, usually, sometimes, seldom, rarely, never … ; Once/twice a week,…
Lưu ý: Ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, SS, X, CH, SH; Động từ có tận cùng là Y, trước Y là phụ âm ta đổi Y -> i cộng thêm ES Eg: hurry -> hurries
Cách đọc đuôi “S” của động từ khi chủ ngữ là ngôi thứ 3, số ít:
1. Đọc là /Z/ khi đt tận cùng là các phụ âm hữu thanh và các nguyên âm: VD: goes, buys, comes, sees, saves, plays…
2. Đọc là /S/ khi đt tận cùng là các âm vô thanh như: /f/, /t/, /k/, /p/… VD: Eg: laughs; works; stops; wants…
3. Đọc là /IZ/ khi đt tận cùng là các âm xuýt như: /ss/, /sh/, /zz/, /x/, /z/, /se/, /ce/, /ch/… VD: buzzes, washes, kisses, loses, watches, ….
2. Hiện tại tiếp diễn
(Present
Continuous)
KĐ: I am
He, she, it is +Ving
We, you, they are
PĐ: S + am/is/are + not + Ving
NV: Am/ is/ are + S + Ving ?
- Diễn tả một h/đ đang diễn ra tại thời điểm (đang nói) hay việc mà ta đã sắp xếp để thực hiện trong tương lai.
At the moment, at present, now, right now, Look!, Listen …
- Lưu ý: Không dùng thì HTTD với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: To be; see, hear, understand, know, like, want, feel, smell, glance, love, hate, realize, seem, forget, remember…Với các động từ này, ta thay bằng thì HTĐ.
VD: We are very tired now.
3. Hiện tại hoàn thành
(Present Perfect)
KĐ: I, we, you, they + have+ PII
He, she, it + has
PĐ: S + have
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trung Kiên
Dung lượng: 74,48KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)