Bộ đề trắc nghiệm ôn tập TV lớp 5 (Đề 4)
Chia sẻ bởi Quách Thị Lan |
Ngày 10/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề trắc nghiệm ôn tập TV lớp 5 (Đề 4) thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 (đề 4)
Họ và tên: …………………………………….
Câu 1. " Bạn có thể đưa tôi quyển sách được không" thuộc kiểu câu gì?
A. Câu cầu khiến C. Câu hỏi
B. Câu hỏi có mục đích cầu khiến d. Câu cảm
Câu 2: Câu thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây có nghĩa tương tự câu thành ngữ sau: "Lá lành đùm lá rách"
A. Ở hiền gặp lành
Nhường cơm, sẻ áo
C. Trâu buộc ghét trâu ăn
D. Giấy rách phải giữ lấy lề
Câu 3: Dòng nào chỉ gồm toàn các từ láy:
Loang loáng, sừng sững, mộc mạc, mong mỏng.
Mơn man, nhỏ nhẹ, rì rầm, xôn xao.
Cần cù, chăm chỉ, dẻo dai, thật thà.
í ới, chới với, lành lạnh, mong ngóng.
Câu 4: Trong câu: “ Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một đoàn quân danh dự đứng trang nghiêm.” có:
4 danh từ, 1 động từ, 3 tính từ
5 danh từ, 2 động từ, 1 tính từ
4 danh từ, 2 động từ, 2 tính từ
5 danh từ, 1 động từ, 2 tính từ
Câu 5: Những từ nào chứa tiếng hữu có nghĩa là `` bạn``?
A. Hữu tình
C. Bằng hữu
B. Hữu ích
D. Hữu ngạn
Câu 6: Câu nào dưới đây là câu ghép:
A. Mặt biển sáng trong và dịu êm.
B. Mặt trời lên, toả ánh nắng chói chang.
C. Sóng nhè nhẹ liếm trên bãi cát, tung bọt trắng xoá.
D. Sóng nhè nhẹ liếm trên bãi cát, bọt tung trắng xoá.
Câu 7: Trong các câu sau, câu nào có từ : “quả” được hiểu theo nghĩa gốc.
Trăng tròn như quả bóng.
Quả dừa đàn lợn con nằm trên cao.
Quả đồi trơ trụi cỏ.
Quả đất là ngôi nhà của chúng ta.
Câu 8: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu văn bày tỏ ý cầu khiến đúng phép lịch sự?
A. Bố cho con đi chơi đi!
B. Bố hãy cho con đi chơi!
C. Bố có thể đưa con đi chơi chứ ạ?
D. Bố cho con đi chơi đi nào!
Câu 9.Dòng nào dưới đây gồm những từ ghép đúng?
A. thiên hạ, thiên nhiên, thiên phú, thiên liêng.
B. thiên hạ, thiên nhiên, thiên thời, thiên tai.
C. thiên hạ, thiên đình, thiên tai, thiên cảm
D. thiên nhiên, thiên học, thiên tài, thiên văn
Câu 10Từ "trong" ở cụm từ "không khí nhẹ và trong ” và từ "trong" trong cụm từ "trong không khí mát mẻ" có quan hệ với nhau như thế nào?
A.Hai từ đồng âm
B. Một từ nhiều nghĩa
C. Hai từ trái nghĩa
D. Hai từ đồng nghĩa
Câu 11: Câu nào sau đây viết đúng nhất?
A.Tiết trời thường lạnh, lúc sáng sớm, ở miền núi.
B. Ở miền núi, lúc sáng sớm, tiết trời thường lạnh.
C.Tiết trời thường lạnh, ở miền núi, lúc sáng sớm.
D.Lúc sáng sớm, tiết trời thường lạnh, ở miền núi.
Câu 12: Câu: "Trong im ắng, hương vườn thơm thoảng bắt đầu rón rén bước ra và tung tăng trong ngọn gió nhẹ, nhảy trên cỏ, trườn trên những thân cành." có mấy vị ngữ?
A. một vị ngữ C. ba vị ngữ
B. hai vị ngữ D. bốn vị ngữ
Câu 13: Nhóm từ nào sau đây có một từ không đồng nghĩa với những từ còn lại ?
A. đẻ, sinh, sanh C. phát minh, phát kiến, sáng tạo, sáng chế
B. lạnh, rét, giá rét, rét buốt D. sao chép, cóp pi, sáng tác, chép lại, phô tô
Câu 14. Câu nào có từ “ chạy” mang nghĩa gốc?
A. Tết đến, hàng bán rất chạy
B. Nhà nghèo, Bác phải chạy ăn từng bữa.
C. Lớp chúng tôi tổ chức thi chạy.
D. Đồng hồ chạy rất đúng giờ.
Câu 15. Câu “ Bạn có thể cho tôi mượn chiếc bút được không ?” thuộc kiểu câu gì?
A. câu kể B. câu hỏi
C. câu khiến D.
Họ và tên: …………………………………….
Câu 1. " Bạn có thể đưa tôi quyển sách được không" thuộc kiểu câu gì?
A. Câu cầu khiến C. Câu hỏi
B. Câu hỏi có mục đích cầu khiến d. Câu cảm
Câu 2: Câu thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây có nghĩa tương tự câu thành ngữ sau: "Lá lành đùm lá rách"
A. Ở hiền gặp lành
Nhường cơm, sẻ áo
C. Trâu buộc ghét trâu ăn
D. Giấy rách phải giữ lấy lề
Câu 3: Dòng nào chỉ gồm toàn các từ láy:
Loang loáng, sừng sững, mộc mạc, mong mỏng.
Mơn man, nhỏ nhẹ, rì rầm, xôn xao.
Cần cù, chăm chỉ, dẻo dai, thật thà.
í ới, chới với, lành lạnh, mong ngóng.
Câu 4: Trong câu: “ Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một đoàn quân danh dự đứng trang nghiêm.” có:
4 danh từ, 1 động từ, 3 tính từ
5 danh từ, 2 động từ, 1 tính từ
4 danh từ, 2 động từ, 2 tính từ
5 danh từ, 1 động từ, 2 tính từ
Câu 5: Những từ nào chứa tiếng hữu có nghĩa là `` bạn``?
A. Hữu tình
C. Bằng hữu
B. Hữu ích
D. Hữu ngạn
Câu 6: Câu nào dưới đây là câu ghép:
A. Mặt biển sáng trong và dịu êm.
B. Mặt trời lên, toả ánh nắng chói chang.
C. Sóng nhè nhẹ liếm trên bãi cát, tung bọt trắng xoá.
D. Sóng nhè nhẹ liếm trên bãi cát, bọt tung trắng xoá.
Câu 7: Trong các câu sau, câu nào có từ : “quả” được hiểu theo nghĩa gốc.
Trăng tròn như quả bóng.
Quả dừa đàn lợn con nằm trên cao.
Quả đồi trơ trụi cỏ.
Quả đất là ngôi nhà của chúng ta.
Câu 8: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu văn bày tỏ ý cầu khiến đúng phép lịch sự?
A. Bố cho con đi chơi đi!
B. Bố hãy cho con đi chơi!
C. Bố có thể đưa con đi chơi chứ ạ?
D. Bố cho con đi chơi đi nào!
Câu 9.Dòng nào dưới đây gồm những từ ghép đúng?
A. thiên hạ, thiên nhiên, thiên phú, thiên liêng.
B. thiên hạ, thiên nhiên, thiên thời, thiên tai.
C. thiên hạ, thiên đình, thiên tai, thiên cảm
D. thiên nhiên, thiên học, thiên tài, thiên văn
Câu 10Từ "trong" ở cụm từ "không khí nhẹ và trong ” và từ "trong" trong cụm từ "trong không khí mát mẻ" có quan hệ với nhau như thế nào?
A.Hai từ đồng âm
B. Một từ nhiều nghĩa
C. Hai từ trái nghĩa
D. Hai từ đồng nghĩa
Câu 11: Câu nào sau đây viết đúng nhất?
A.Tiết trời thường lạnh, lúc sáng sớm, ở miền núi.
B. Ở miền núi, lúc sáng sớm, tiết trời thường lạnh.
C.Tiết trời thường lạnh, ở miền núi, lúc sáng sớm.
D.Lúc sáng sớm, tiết trời thường lạnh, ở miền núi.
Câu 12: Câu: "Trong im ắng, hương vườn thơm thoảng bắt đầu rón rén bước ra và tung tăng trong ngọn gió nhẹ, nhảy trên cỏ, trườn trên những thân cành." có mấy vị ngữ?
A. một vị ngữ C. ba vị ngữ
B. hai vị ngữ D. bốn vị ngữ
Câu 13: Nhóm từ nào sau đây có một từ không đồng nghĩa với những từ còn lại ?
A. đẻ, sinh, sanh C. phát minh, phát kiến, sáng tạo, sáng chế
B. lạnh, rét, giá rét, rét buốt D. sao chép, cóp pi, sáng tác, chép lại, phô tô
Câu 14. Câu nào có từ “ chạy” mang nghĩa gốc?
A. Tết đến, hàng bán rất chạy
B. Nhà nghèo, Bác phải chạy ăn từng bữa.
C. Lớp chúng tôi tổ chức thi chạy.
D. Đồng hồ chạy rất đúng giờ.
Câu 15. Câu “ Bạn có thể cho tôi mượn chiếc bút được không ?” thuộc kiểu câu gì?
A. câu kể B. câu hỏi
C. câu khiến D.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quách Thị Lan
Dung lượng: 44,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)