BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TV LỚP 5 (ĐỀ 1)
Chia sẻ bởi Quách Thị Lan |
Ngày 10/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TV LỚP 5 (ĐỀ 1) thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trớc từ có tiếng bảo mang nghĩa : “giữ, chịu trách nhiệm”.
a. Bảo kiếm b. Bảo toàn c. Bảo ngọc d. Gia bảo
Câu 2: a. Đồng nghĩa với từ hạnh phúc là từ:
A. Sung sớng
C. Phúc hậu
B. Toại nguyện
D. Giàu có
b. Trái nghĩa với từ hạnh phúc là từ:
A. Túng thiếu
C. Gian khổ
B. Bất hạnh
D. Phúc tra
Câu 3: Hãy nhận xét cách sắp xếp vị trí các trạng ngữ trong các câu dới đây và đánh dấu X vào những câu đúng:
Lúc tảng sáng, ở quãng đờng này, lúc chập tối, xe cộ qua lại tấp nập.
Lúc tảng sáng và lúc chập tối, ở quãng đờng này, xe cộ qua lại rất tấp nập.
ở quãng đờng này, lúc tảng sáng và lúc chập tối xe cộ qua lại rất tấp nập.
Lúc chập tối ở quãng đờng này, lúc tảng sáng và lúc chập tối, xe cộ qua lại rất tấp nập.
Câu 4: Từ nào dới đây có tiếng “bảo” không có nghĩa là “giữ, chịu trách nhiệm”.
A. bảo vệ B. bảo hành C. bảo kiếm D. bảo quản
Câu 5: Câu văn nào dới đây dùng sai quan hệ từ:
A. Tuy trời ma to nhng bạn Hà vẫn đến lớp đúng giờ.
B. Thắng gầy nhng rất khoẻ.
C. Đất có chất màu vì nuôi cây lớn.
D. Đêm càng về khuya, trăng càng sáng.
Câu 6 : Từ nào dới đây không đồng nghĩa với các từ còn lại?
A. Cầm. B. Nắm C. Cõng. D. Xách.
Câu 7 : Cho đoạn thơ sau:
Muốn cho trẻ hiểu biết
Thế là bố sinh ra
Bố bảo cho bé ngoan
Bố dạy cho biết nghĩ
(Chuyện cổ tích loài ngời- Xuân Quỳnh)
Cặp quan hệ từ in nghiêng trên biểu thị quan hệ gì?
A. Nguyên nhân –kết quả. B. Tơng phản.
C. Giả thiết - kết quả. D. Tăng tiến.
Câu 8: Dòng nào dới đây nêu đúng nét nghĩa chung của từ “ chạy” trong thành ngữ “ Chạy thầy chạy thuốc”,?
Di chuyển nhanh bằng chân.
Hoạt động của máy móc.
Khẩn trơng tránh những điều không may xảy ra.
D Lo liệu khẩn trơng để nhanh có đợc cái mình muốn.
Câu9: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng nhất:
Câu:"Bạn có thể đa cho tôi lọ mực không?" thuộc kiểu câu:
A. Câu cầu khiến
B. Câu hỏi có mục đích cầu khiến.
C. Câu hỏi
D. Câu cảm.
Câu10: Dòng nào có từ mà tiếng nhân không cùng nghĩa với tiếng nhân trong các từ còn lại?
a. Nhân loại, nhân tài, nhân lực. b. Nhân hậu, nhân nghĩa, nhân ái.
c. Nhân công, nhân chứng, chủ nhân. d. Nhân dân, quân nhân, nhân vật.
Câu 11: Trong các câu sau,
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trớc từ có tiếng bảo mang nghĩa : “giữ, chịu trách nhiệm”.
a. Bảo kiếm b. Bảo toàn c. Bảo ngọc d. Gia bảo
Câu 2: a. Đồng nghĩa với từ hạnh phúc là từ:
A. Sung sớng
C. Phúc hậu
B. Toại nguyện
D. Giàu có
b. Trái nghĩa với từ hạnh phúc là từ:
A. Túng thiếu
C. Gian khổ
B. Bất hạnh
D. Phúc tra
Câu 3: Hãy nhận xét cách sắp xếp vị trí các trạng ngữ trong các câu dới đây và đánh dấu X vào những câu đúng:
Lúc tảng sáng, ở quãng đờng này, lúc chập tối, xe cộ qua lại tấp nập.
Lúc tảng sáng và lúc chập tối, ở quãng đờng này, xe cộ qua lại rất tấp nập.
ở quãng đờng này, lúc tảng sáng và lúc chập tối xe cộ qua lại rất tấp nập.
Lúc chập tối ở quãng đờng này, lúc tảng sáng và lúc chập tối, xe cộ qua lại rất tấp nập.
Câu 4: Từ nào dới đây có tiếng “bảo” không có nghĩa là “giữ, chịu trách nhiệm”.
A. bảo vệ B. bảo hành C. bảo kiếm D. bảo quản
Câu 5: Câu văn nào dới đây dùng sai quan hệ từ:
A. Tuy trời ma to nhng bạn Hà vẫn đến lớp đúng giờ.
B. Thắng gầy nhng rất khoẻ.
C. Đất có chất màu vì nuôi cây lớn.
D. Đêm càng về khuya, trăng càng sáng.
Câu 6 : Từ nào dới đây không đồng nghĩa với các từ còn lại?
A. Cầm. B. Nắm C. Cõng. D. Xách.
Câu 7 : Cho đoạn thơ sau:
Muốn cho trẻ hiểu biết
Thế là bố sinh ra
Bố bảo cho bé ngoan
Bố dạy cho biết nghĩ
(Chuyện cổ tích loài ngời- Xuân Quỳnh)
Cặp quan hệ từ in nghiêng trên biểu thị quan hệ gì?
A. Nguyên nhân –kết quả. B. Tơng phản.
C. Giả thiết - kết quả. D. Tăng tiến.
Câu 8: Dòng nào dới đây nêu đúng nét nghĩa chung của từ “ chạy” trong thành ngữ “ Chạy thầy chạy thuốc”,?
Di chuyển nhanh bằng chân.
Hoạt động của máy móc.
Khẩn trơng tránh những điều không may xảy ra.
D Lo liệu khẩn trơng để nhanh có đợc cái mình muốn.
Câu9: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng nhất:
Câu:"Bạn có thể đa cho tôi lọ mực không?" thuộc kiểu câu:
A. Câu cầu khiến
B. Câu hỏi có mục đích cầu khiến.
C. Câu hỏi
D. Câu cảm.
Câu10: Dòng nào có từ mà tiếng nhân không cùng nghĩa với tiếng nhân trong các từ còn lại?
a. Nhân loại, nhân tài, nhân lực. b. Nhân hậu, nhân nghĩa, nhân ái.
c. Nhân công, nhân chứng, chủ nhân. d. Nhân dân, quân nhân, nhân vật.
Câu 11: Trong các câu sau,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quách Thị Lan
Dung lượng: 44,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)