Bộ đề trắc nghiệm
Chia sẻ bởi Trần Thị Hải Yến |
Ngày 10/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề trắc nghiệm thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Bộ đề trắc nghiệm ôn tập môn tếng việt lớp 5
Họ và tên: …………………………………….
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước từ có tiếng bảo mang nghĩa : “giữ, chịu trách nhiệm”.
a. Bảo kiếm b. Bảo toàn c. Bảo ngọc d. Gia bảo
Câu 2: a. Đồng nghĩa với từ hạnh phúc là từ:
A. Sung sướng
C. Phúc hậu
B. Toại nguyện
D. Giàu có
b. Trái nghĩa với từ hạnh phúc là từ:
A. Túng thiếu
C. Gian khổ
B. Bất hạnh
D. Phúc tra
Câu 3: Hãy nhận xét cách sắp xếp vị trí các trạng ngữ trong các câu dưới đây và đánh dấu X vào những câu đúng:
Lúc tảng sáng, ở quãng đường này, lúc chập tối, xe cộ qua lại tấp nập.
Lúc tảng sáng và lúc chập tối, ở quãng đường này, xe cộ qua lại rất tấp nập.
ở quãng đường này, lúc tảng sáng và lúc chập tối xe cộ qua lại rất tấp nập.
Lúc chập tối ở quãng đường này, lúc tảng sáng và lúc chập tối, xe cộ qua lại rất tấp nập.
Câu 4: Từ nào dưới đây có tiếng “bảo” không có nghĩa là “giữ, chịu trách nhiệm”.
A. bảo vệ B. bảo hành C. bảo kiếm D. bảo quản
Câu 5: Câu văn nào dưới đây dùng sai quan hệ từ:
A. Tuy trời mưa to nhưng bạn Hà vẫn đến lớp đúng giờ.
B. Thắng gầy nhưng rất khoẻ.
C. Đất có chất màu vì nuôi cây lớn.
D. Đêm càng về khuya, trăng càng sáng.
Câu 6 : Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với các từ còn lại?
A. Cầm. B. Nắm C. Cõng. D. Xách.
Câu 7 : Cho đoạn thơ sau:
Muốn cho trẻ hiểu biết
Thế là bố sinh ra
Bố bảo cho bé ngoan
Bố dạy cho biết nghĩ
(Chuyện cổ tích loài người- Xuân Quỳnh)
Cặp quan hệ từ in nghiêng trên biểu thị quan hệ gì?
A. Nguyên nhân –kết quả. B. Tương phản.
C. Giả thiết - kết quả. D. Tăng tiến.
Câu 8: Dòng nào dưới đây nêu đúng nét nghĩa chung của từ “ chạy” trong thành ngữ “ Chạy thầy chạy thuốc”,?
Di chuyển nhanh bằng chân.
Hoạt động của máy móc.
Khẩn trương tránh những điều không may xảy ra.
D Lo liệu khẩn trương để nhanh có được cái mình muốn.
Câu9: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu:"Bạn có thể đưa cho tôi lọ mực không?" thuộc kiểu câu:
A. Câu cầu khiến
B. Câu hỏi có mục đích cầu khiến.
C. Câu hỏi
D. Câu cảm.
Câu10: Dòng nào có từ mà tiếng nhân không cùng nghĩa với tiếng nhân trong các từ còn lại?
a. Nhân loại, nhân tài, nhân lực. b. Nhân hậu, nhân nghĩa, nhân ái.
c. Nhân công, nhân chứng, chủ nhân
Họ và tên: …………………………………….
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước từ có tiếng bảo mang nghĩa : “giữ, chịu trách nhiệm”.
a. Bảo kiếm b. Bảo toàn c. Bảo ngọc d. Gia bảo
Câu 2: a. Đồng nghĩa với từ hạnh phúc là từ:
A. Sung sướng
C. Phúc hậu
B. Toại nguyện
D. Giàu có
b. Trái nghĩa với từ hạnh phúc là từ:
A. Túng thiếu
C. Gian khổ
B. Bất hạnh
D. Phúc tra
Câu 3: Hãy nhận xét cách sắp xếp vị trí các trạng ngữ trong các câu dưới đây và đánh dấu X vào những câu đúng:
Lúc tảng sáng, ở quãng đường này, lúc chập tối, xe cộ qua lại tấp nập.
Lúc tảng sáng và lúc chập tối, ở quãng đường này, xe cộ qua lại rất tấp nập.
ở quãng đường này, lúc tảng sáng và lúc chập tối xe cộ qua lại rất tấp nập.
Lúc chập tối ở quãng đường này, lúc tảng sáng và lúc chập tối, xe cộ qua lại rất tấp nập.
Câu 4: Từ nào dưới đây có tiếng “bảo” không có nghĩa là “giữ, chịu trách nhiệm”.
A. bảo vệ B. bảo hành C. bảo kiếm D. bảo quản
Câu 5: Câu văn nào dưới đây dùng sai quan hệ từ:
A. Tuy trời mưa to nhưng bạn Hà vẫn đến lớp đúng giờ.
B. Thắng gầy nhưng rất khoẻ.
C. Đất có chất màu vì nuôi cây lớn.
D. Đêm càng về khuya, trăng càng sáng.
Câu 6 : Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với các từ còn lại?
A. Cầm. B. Nắm C. Cõng. D. Xách.
Câu 7 : Cho đoạn thơ sau:
Muốn cho trẻ hiểu biết
Thế là bố sinh ra
Bố bảo cho bé ngoan
Bố dạy cho biết nghĩ
(Chuyện cổ tích loài người- Xuân Quỳnh)
Cặp quan hệ từ in nghiêng trên biểu thị quan hệ gì?
A. Nguyên nhân –kết quả. B. Tương phản.
C. Giả thiết - kết quả. D. Tăng tiến.
Câu 8: Dòng nào dưới đây nêu đúng nét nghĩa chung của từ “ chạy” trong thành ngữ “ Chạy thầy chạy thuốc”,?
Di chuyển nhanh bằng chân.
Hoạt động của máy móc.
Khẩn trương tránh những điều không may xảy ra.
D Lo liệu khẩn trương để nhanh có được cái mình muốn.
Câu9: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu:"Bạn có thể đưa cho tôi lọ mực không?" thuộc kiểu câu:
A. Câu cầu khiến
B. Câu hỏi có mục đích cầu khiến.
C. Câu hỏi
D. Câu cảm.
Câu10: Dòng nào có từ mà tiếng nhân không cùng nghĩa với tiếng nhân trong các từ còn lại?
a. Nhân loại, nhân tài, nhân lực. b. Nhân hậu, nhân nghĩa, nhân ái.
c. Nhân công, nhân chứng, chủ nhân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hải Yến
Dung lượng: 32,78KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)