Bộ đề toán lop 1 HK1-HK2

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Vân | Ngày 08/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Bộ đề toán lop 1 HK1-HK2 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Tên:…………………………………………………
Lớp:………………………………………………...
BÀI TẬP TOÁN LỚP 1 HKI và HKII
HKI
Đề 1:
Bài 1: Tính: (3.0 điểm)
+  +  +  +  +  + 

Bài 2: Tính: (1.5 điểm)

1 + 2 + 1= … 3 + 1 + 1=… 2 + 0 + 1 =…

Bài 3: (3.0 điểm)
2 + 3 ….5 2 + 2….1 + 2 1 + 4 ….4 + 1
? 2 + 2…..5 2 + 1….1 + 2 5 + 0…..2 + 3



Bài 4: (1.0 điểm)
1 + …. = 1 1 + …. = 2
…+ 3 = 3 2 + …. = 2

Bài 5: Viết phép tính thích hợp (1.5 điểm)

b)






Đề 2:
Bài 1. (1 điểm)
Điền số vào ô trống :
1; 2; ….. ; …..; …..; 6; …..; 8; 9; 10
b) Điền số vào chỗ chấm (…) theo mẫu:



..6.. …… ……. ……. ……

Bài 2. (1 điểm)

3 + 5 9 2 + 6 7
7 +2 5 + 4 9 - 3 4 + 3

Bài 3. (3 điểm) Tính:
a) 6 5 8 8 9
3 2 0 7 5
..... ..... ..... ..... .....
b) 3 + 4 - 5 = .......... c) 8 - 3 + 4 = ..........
Bài 4. (1 điểm) Viết các số 2; 5; 9; 8:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………………………
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………………….

Bài 5. (1 điểm)
4 + = 6 - 2 = 8
+ 5 = 8 7 - = 1

Bài 6. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :





a) Có........ hình tròn.
b) Có ....... hình tam giác.
c) Có ….. hình vuông.

Bài 7.(2 điểm) Viết phép tính thích hợp:
Có: 7 quả
Thêm: 2 quả
Có tất cả: … quả



Đề 3:
Bài 1. Chọn câu trả lời đúng:
< 3. Các số thích hợp để điền vào ô trống là:
0 B. 1 C. 2 D. Tất cả đều đúng.
Kết quả của phép tính 1 + 4 là:
3 B. 5 C. 6 D. Tất cả đều sai.
Bài 2. Vẽ thêm hình vào ô trống cho thích hợp:
/
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống:
/
Bài 4. Nối phép tính với số thích hợp:
/
Bài 5. Tính:

   

   
Bài 6. Viết vào chỗ chấm:
Toàn có 3 quyển vở, cô giáo cho Toàn thêm 2 quyển vở. Vậy Toàn có tất cả ….. quyển vở.
Hình bên có ….. hình tam giác.



Đề 4:
Bài 1: (1 điểm )Viết số thích hợp vào chỗ trống :
0 ; 1; 2; ….; ….; …; 6 ; ….; 8; ….; 10.
10; 9 ;….; …..; 6 ; …..; 4; ……. ; 2 ; …..; 0.

Bài 2: Tính (2 điểm)
4 + 5 = …….. 4 + 3+ 2 =……..
10 – 3 =……… 8 – 6 – 0 = …….

7

10

8

6


+

-

+

-


1

 5

2

4


…….

…….

…….

…….



Bài 3: Số (1 điểm)

3 + = 8 ; 9 - = 6 ; + 4 = 8 ; 7 - = 5

Bài 4: Viết số, chữ còn thiếu vào chỗ chấm ? (1 điểm)
Năm: …. hai: ….. ba: …. tám …… mười: ……

………: 4 ….…: 5 ……: 9 …..….: 6 ….. ..: 0

Bài 5: Điền dấu > < =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Vân
Dung lượng: 162,84KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)