Bộ đề Toán HKII

Chia sẻ bởi Phạm Thị Dung | Ngày 08/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Bộ đề Toán HKII thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học Mỹ Đức
Họ và Tên : ..................................................
Lớp : .............................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: TOÁN - LỚP 1


Phần I. Trắc nghiệm khách quan(6 điểm):
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Năm mươi tư viết là:
A. 504 B. 50 C. 54
Câu 2. Số lớn nhất trong các số 15, 51, 28, 82 là:
A. 15 B. 28 C. 82
Câu 3. Số liền sau số 39 là:
A. 40 B. 41 C. 38
Câu 4. Kết quả phép tính 39 – 7 + 3 =
A. 32 B. 35 C. 36
Câu 5. Kết quả phép tính: 60 cm + 7 cm = .........là:
A. 67 B. 67 cm C. 60cm
Câu 6. Hình bên có số hình tam giác là:
A. 8 B. 6 C. 7

Phần II. Tự luận(4 điểm):
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
6 + 32 50 + 7 79 – 13 54 – 34
………………. …………….. ………………… …………………
……………… …………….. ………………… …………………
……………… …………….. ………………… …………………
Câu 2 . Nhà Lan nuôi gà và vịt, tất cả có 28 con, trong đó có 20 con gà. Hỏi nhà Lan nuôi bao nhiêu con vịt ?
Bài giải
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN TOÁN – LỚP 1
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(6 điểm):
Học sinh khoanh mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm
Câu 1: C
Câu 2: C
Câu 3: A
Câu 4: B
Câu 5: B
Câu 6: A
Phần II. Tự luận(4 điểm):
Câu 1: (2 điểm) HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính: 0,5đ
Câu 2: (2 điểm)
Lời giải đúng: 0,5 đ
Phép tính + đơn vị đúng: 1 đ
Đáp số đúng: 0,5đ















Trường Tiểu học Mỹ Đức
Họ và Tên : ..................................................
Lớp : .............................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: TOÁN - LỚP 1


Phần I. Trắc nghiệm khách quan(6 điểm):
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10 B. 99 C. 90
Câu 2: Số bé nhất trong các số 15, 51, 28, 82 là:
A. 15 B. 28 C. 82
Câu 3: Kết quả phép tính 45 + 3 =
A. 75 B. 48 C. 42
Câu 4. Số cần điền vào phép tính 60 - ...... = 30 là:
A. 30 B. 90 C. 20
Câu 5: Số đoạn thẳng của hình bên là: 

A. 9 B. 10 C. 11

Câu 6. Đoạn thẳng AB dài 4cm, đoạn thẳng BC dài 3cm. Đoạn thẳng AC dài là:
A 4cm B 3cm C
?cm
A. 4cm B. 7 C. 7cm
Phần II. Tự luận(4 điểm):
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
43 + 21 66 – 20 32 + 6 55 – 5
………………. …………….. ………………… …………………
……………… …………….. ………………… …………………
……………… …………….. ………………… …………………
Câu 2. Lớp em có 12 bạn nam và 15 bạn nữ. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
Bài giải
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………................

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN TOÁN – LỚP 1
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(6 điểm):
Học sinh khoanh mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm
Câu 1: B
Câu 2: A
Câu 3: B
Câu 4: A
Câu 5: C
Câu 6: C
Phần II. Tự luận(4 điểm):
Câu 1: (2 điểm) HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính: 0,5đ
Câu 2: (2 điểm)
Lời giải đúng: 0,5 đ
Phép tính + đơn vị đúng: 1 đ
Đáp số đúng:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Dung
Dung lượng: 15,46KB| Lượt tài: 4
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)