Bộ đề toán 1 GK2
Chia sẻ bởi Đào Thị Tâm |
Ngày 08/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: bộ đề toán 1 GK2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Số học
Nhận biết
1: Ba mươi sáu viết là:
306 ; B. 36 ; C. 63
2: Trong các số sau: 50 ; 39 ; 43 số bé nhất là:
43 ; B. 50 ; C. 39
3. Số lớn nhất trong các số : 73, 37, 95, 59 là:
A. 73 B. 95 C. 59
4. Số 99 được đọc là:
A. Chín mươi chín
B. Chín chục, chín đơn vị.
C. Chín mươi
5. Các phần của bài toán có lời văn là:
A. Câu lời giải; Phép tính.
B. Phép tính; Đáp số.
C. Câu lời giải; Phép tính; Đáp số.
6. Viết các số sau:
- Mười chín: ….. - Bảy mươi tư:…...
- Chín: …... - Không :…..
- Ba mươi tám: …... - Bốn mươi mốt:…..
- Sáu mươi chín: …. - Năm mươi lăm:…..
7. Điền số thích hợp vào ô trống
10
30
90
8. Số liền sau của số bé nhất là: ………………………………………………
Số liền sau của số bé nhất có hai chữ số là: …………………………………
Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là: ………………………………
Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là: …………………………….
9. Viết các số 19, 8, 60, 23, 57 theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………………9. 10. Viết các số 39, 68, 90, 19, 77 theo thứ tự từ lớn đến bé:
………………………………………………………………………………………
Trong các số đó, số bé nhất là ………, số lớn nhất là ………
11: Viết các số 26, 10 , 54 , 60
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: …….;……..;………;……...
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: …….;……..;………;……...
Bài 4. .a/Khoanh vào số bé nhất: 0, 80, 9, 30, 10
b/Khoanh vào số lớn nhất: 10, 30, 80, 50, 9
Bài 1 : Viết số vào chỗ chấm:
a) Số liền trước của 16 là:……………
b) Số liền sau của 9 là: ………………..
c) Số 15 gồm …………….chục và…………………đơn vị
d) Số 80 gồm……………..chục và……………….đơn vị
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 3 điểm
a) Số liền trước số 13 là 12
b) Số liền sau số 21 là 20
c) 87 gồm có 8 chục và 7 đơn vị
d) 16 < 10 + 5
e) Số 25 đọc là “Hai mươi lăm”
g) 23 cm + 12 cm = 35 cm
Câu 1: Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị:
A. 1 chục và 2 đơn vị C. 1 và 2
B. 2 chục và 1 đơn vị D. 2 và 1
Câu 3: Dưới ao có 5 con vịt, trên bờ có 3 con vịt. Hỏi tất cả có mấy con vịt?
A. 2 con B. 6 con C. 8 con D. 9 con
Câu 4: Số liền sau của số 14 là số nào?
A. 16 B. 12 C. 15 D. 13
Câu 5: Trong các số : 70, 40, 20, 50, 30, số bé nhất là :
A, 70 B, 40 C, 30 D, 20
Câu 6: 10 – 4 – 3 =?
A. 6 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 7: 6 + 2 – 5 =?
A. 3 B. 8 C. 10 D. 4
Câu 8: 10 = 6 + ….
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 9: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm? 16 – 4 ……11
A. > B. < C. =
Câu 10: Lan hái được 20 bông hoa, Mai hái được 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa ?
A, 20 bông B, 30 bông C, 40 bông D, 10 bông
Bài 1: Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống:
Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị.
Nhận biết
1: Ba mươi sáu viết là:
306 ; B. 36 ; C. 63
2: Trong các số sau: 50 ; 39 ; 43 số bé nhất là:
43 ; B. 50 ; C. 39
3. Số lớn nhất trong các số : 73, 37, 95, 59 là:
A. 73 B. 95 C. 59
4. Số 99 được đọc là:
A. Chín mươi chín
B. Chín chục, chín đơn vị.
C. Chín mươi
5. Các phần của bài toán có lời văn là:
A. Câu lời giải; Phép tính.
B. Phép tính; Đáp số.
C. Câu lời giải; Phép tính; Đáp số.
6. Viết các số sau:
- Mười chín: ….. - Bảy mươi tư:…...
- Chín: …... - Không :…..
- Ba mươi tám: …... - Bốn mươi mốt:…..
- Sáu mươi chín: …. - Năm mươi lăm:…..
7. Điền số thích hợp vào ô trống
10
30
90
8. Số liền sau của số bé nhất là: ………………………………………………
Số liền sau của số bé nhất có hai chữ số là: …………………………………
Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là: ………………………………
Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là: …………………………….
9. Viết các số 19, 8, 60, 23, 57 theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………………9. 10. Viết các số 39, 68, 90, 19, 77 theo thứ tự từ lớn đến bé:
………………………………………………………………………………………
Trong các số đó, số bé nhất là ………, số lớn nhất là ………
11: Viết các số 26, 10 , 54 , 60
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: …….;……..;………;……...
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: …….;……..;………;……...
Bài 4. .a/Khoanh vào số bé nhất: 0, 80, 9, 30, 10
b/Khoanh vào số lớn nhất: 10, 30, 80, 50, 9
Bài 1 : Viết số vào chỗ chấm:
a) Số liền trước của 16 là:……………
b) Số liền sau của 9 là: ………………..
c) Số 15 gồm …………….chục và…………………đơn vị
d) Số 80 gồm……………..chục và……………….đơn vị
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 3 điểm
a) Số liền trước số 13 là 12
b) Số liền sau số 21 là 20
c) 87 gồm có 8 chục và 7 đơn vị
d) 16 < 10 + 5
e) Số 25 đọc là “Hai mươi lăm”
g) 23 cm + 12 cm = 35 cm
Câu 1: Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị:
A. 1 chục và 2 đơn vị C. 1 và 2
B. 2 chục và 1 đơn vị D. 2 và 1
Câu 3: Dưới ao có 5 con vịt, trên bờ có 3 con vịt. Hỏi tất cả có mấy con vịt?
A. 2 con B. 6 con C. 8 con D. 9 con
Câu 4: Số liền sau của số 14 là số nào?
A. 16 B. 12 C. 15 D. 13
Câu 5: Trong các số : 70, 40, 20, 50, 30, số bé nhất là :
A, 70 B, 40 C, 30 D, 20
Câu 6: 10 – 4 – 3 =?
A. 6 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 7: 6 + 2 – 5 =?
A. 3 B. 8 C. 10 D. 4
Câu 8: 10 = 6 + ….
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 9: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm? 16 – 4 ……11
A. > B. < C. =
Câu 10: Lan hái được 20 bông hoa, Mai hái được 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa ?
A, 20 bông B, 30 bông C, 40 bông D, 10 bông
Bài 1: Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống:
Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thị Tâm
Dung lượng: 239,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)