Bộ đề thi và đáp án HK II
Chia sẻ bởi Nguyễn Bích Ngọc |
Ngày 27/04/2019 |
77
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề thi và đáp án HK II thuộc Tin học 10
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT VÂN CỐC
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN TIN HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 493
1: Một số thuộc tính định dạng trang văn bản đó là:
A. Căn trái, căn phải B. Cả ba ý trên đều đúng
C. Hướng giấy D. Căn giữa, căn đều hai bên
Câu 2: Với chức năng của MS-Word, bạn không thể thực hiện được việc:
A. Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Việt. B. Vẽ bảng biểu trong văn bản
C. Sao chép 1 đoạn văn bản và thực hiện dán nhiều lần để tạo ra nhiều đoạn văn bản mà không phải nhập lại D. Chèn ảnh vào trang văn bản
Câu 3: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai về việc sử dụng phím tắt để thực hiện thao tác?
A. Ctrl + A để bôi đen toàn bộ văn bản B. Ctrl + X tương đương với lệnh Cut
C. Ctrl + V tương đương với lệnh Paste D. Ctrl + N tương đương với lệnh Open
Câu 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (...) trong câu sau: Mạng máy tính chỉ hoạt động được khi các ... trong mạng được ... với nhau và tuân thủ các ... thống nhất
A. Máy tính, kết nối vật lý, quy tắc truyền thông
B. Máy tính, Quy tắc truyền thông, kết nối vật lý
C. Kết nối vật lý, Máy tính, Quy tắc truyền thông
D. Quy tắc truyền thông, Máy tính, kết nối vật lý
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Mọi chức năng của điểm truy cập không dây (WAP) đều được tích hợp trong bộ định tuyến không dây
B. WAP không cho phép kết nối mạng không dây vào mạng có dây
C. WAP dùng để kết nối các máy tínhtrong mạng không dây
D. Cả A, B
Câu 6: Để gộp nhiều ô thành một ô, sau khi bôi đen các ô cần gộp, ta thực hiện:
A. Table -> Insert -> Cell B. Table -> Merge Cell
C. Split cells D. Table -> Delete -> Cell
Câu 7: Trong khi soạn thảo văn bản, nhiều khi ta muốn đặt tiêu đề cho văn bản thì ta:
A. Chọn Insert / Symbol B. Chọn Insert / Page Numbers
C. Chọn Insert / Break D. Chọn View/ Header and Footer
Câu 8: Để định dạng danh sách liệt kê, ta thực hiện:
A. Edit -> Bullest and Numbering B. Insert -> Bullest and Numbering
C. Format -> Bullest and Numbering D. File -> Bullest and Numbering
Câu 9: Giả sử hai người đã tạo được tài khoản thư miễn phí tại địa chỉ mail.yahoo.com. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hai người có thể mở hộp thư của nhau nếu hai bên biết tên truy cập và mật khẩu của nhau
B. Mật khẩu mở hộp thư của hai người này phải khác nhau
C. Hai người buộc phải lựa chọn hai tên đăng nhập khác nhau
D. Hộp thư của hai người đều nằm trên máy mail server của công ty Yahoo
Câu 10: Để định dạng đoạn văn bản, ta thực hiện:
A. Format -> Font B. Format -> Tab
C. Format -> Paragraph D. Format -> Bullets and Numbering
Câu 11: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản ?
A. Gõ văn bản/ Trình bày/ In ấn/ Chỉnh sửa .
B. Chỉnh sửa/ Trình bày/ Gõ văn bản/ In ấn ;
C. Gõ văn bản/ Chỉnh sửa/Trình bày/ In ấn ;
D. Gõ văn bản/ Trình bày/ Chỉnh sửa/In ấn ;
Câu 12: Khi soạn thảo văn bản, giả sử ta đã bôi đen một khối văn bản. Muốn thay đổi lề của khối đó ta thực hiện:
A. Lệnh Format, chọn Paragraph... và thay đổi việc căn lề ở mục Indentation
B. Lệnh Format, chọn Tabs...
C. Nhấp chọn nút Paragraph Spacing trong thanh công cụ chuẩn
D. Lệnh Format, chọn Spacing... và thiết đặt ở mục Indentation
Câu 13: Để đưa con trỏ về đầu trang văn bản tiếp theo ta thực hiện:
A. Nhấn phím PageDown B. Nhấn phím PageUp
C. Nhấn phím Home D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + PageDown
Câu 14: Để căn chỉnh nội dung của một ô trong bảng xuống sát đáy, ta thực hiện:
A. Nhấn Enter nhiều lần
B. Không thực hiện được
C. Nhấn phím cách (khoảng trắng) nhiều lần
D. Sử dụng nút lệnh Cell Aligment
TRƯỜNG THPT VÂN CỐC
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN TIN HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 493
1: Một số thuộc tính định dạng trang văn bản đó là:
A. Căn trái, căn phải B. Cả ba ý trên đều đúng
C. Hướng giấy D. Căn giữa, căn đều hai bên
Câu 2: Với chức năng của MS-Word, bạn không thể thực hiện được việc:
A. Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Việt. B. Vẽ bảng biểu trong văn bản
C. Sao chép 1 đoạn văn bản và thực hiện dán nhiều lần để tạo ra nhiều đoạn văn bản mà không phải nhập lại D. Chèn ảnh vào trang văn bản
Câu 3: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai về việc sử dụng phím tắt để thực hiện thao tác?
A. Ctrl + A để bôi đen toàn bộ văn bản B. Ctrl + X tương đương với lệnh Cut
C. Ctrl + V tương đương với lệnh Paste D. Ctrl + N tương đương với lệnh Open
Câu 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (...) trong câu sau: Mạng máy tính chỉ hoạt động được khi các ... trong mạng được ... với nhau và tuân thủ các ... thống nhất
A. Máy tính, kết nối vật lý, quy tắc truyền thông
B. Máy tính, Quy tắc truyền thông, kết nối vật lý
C. Kết nối vật lý, Máy tính, Quy tắc truyền thông
D. Quy tắc truyền thông, Máy tính, kết nối vật lý
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Mọi chức năng của điểm truy cập không dây (WAP) đều được tích hợp trong bộ định tuyến không dây
B. WAP không cho phép kết nối mạng không dây vào mạng có dây
C. WAP dùng để kết nối các máy tínhtrong mạng không dây
D. Cả A, B
Câu 6: Để gộp nhiều ô thành một ô, sau khi bôi đen các ô cần gộp, ta thực hiện:
A. Table -> Insert -> Cell B. Table -> Merge Cell
C. Split cells D. Table -> Delete -> Cell
Câu 7: Trong khi soạn thảo văn bản, nhiều khi ta muốn đặt tiêu đề cho văn bản thì ta:
A. Chọn Insert / Symbol B. Chọn Insert / Page Numbers
C. Chọn Insert / Break D. Chọn View/ Header and Footer
Câu 8: Để định dạng danh sách liệt kê, ta thực hiện:
A. Edit -> Bullest and Numbering B. Insert -> Bullest and Numbering
C. Format -> Bullest and Numbering D. File -> Bullest and Numbering
Câu 9: Giả sử hai người đã tạo được tài khoản thư miễn phí tại địa chỉ mail.yahoo.com. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hai người có thể mở hộp thư của nhau nếu hai bên biết tên truy cập và mật khẩu của nhau
B. Mật khẩu mở hộp thư của hai người này phải khác nhau
C. Hai người buộc phải lựa chọn hai tên đăng nhập khác nhau
D. Hộp thư của hai người đều nằm trên máy mail server của công ty Yahoo
Câu 10: Để định dạng đoạn văn bản, ta thực hiện:
A. Format -> Font B. Format -> Tab
C. Format -> Paragraph D. Format -> Bullets and Numbering
Câu 11: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản ?
A. Gõ văn bản/ Trình bày/ In ấn/ Chỉnh sửa .
B. Chỉnh sửa/ Trình bày/ Gõ văn bản/ In ấn ;
C. Gõ văn bản/ Chỉnh sửa/Trình bày/ In ấn ;
D. Gõ văn bản/ Trình bày/ Chỉnh sửa/In ấn ;
Câu 12: Khi soạn thảo văn bản, giả sử ta đã bôi đen một khối văn bản. Muốn thay đổi lề của khối đó ta thực hiện:
A. Lệnh Format, chọn Paragraph... và thay đổi việc căn lề ở mục Indentation
B. Lệnh Format, chọn Tabs...
C. Nhấp chọn nút Paragraph Spacing trong thanh công cụ chuẩn
D. Lệnh Format, chọn Spacing... và thiết đặt ở mục Indentation
Câu 13: Để đưa con trỏ về đầu trang văn bản tiếp theo ta thực hiện:
A. Nhấn phím PageDown B. Nhấn phím PageUp
C. Nhấn phím Home D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + PageDown
Câu 14: Để căn chỉnh nội dung của một ô trong bảng xuống sát đáy, ta thực hiện:
A. Nhấn Enter nhiều lần
B. Không thực hiện được
C. Nhấn phím cách (khoảng trắng) nhiều lần
D. Sử dụng nút lệnh Cell Aligment
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bích Ngọc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)