Bộ đề thi TV HK1 lop 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Vân | Ngày 08/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: Bộ đề thi TV HK1 lop 1 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:







5 KIỂM TRA HỌC KỲ 1
ĐỀ SỐ 1
Kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng các vần: ai, ôi, ơi, on.
Đọc thành tiếng các từ ngữ: cái bàn, ngôi sao, bơi lội, con dơi.
Đọc thành tiếng các câu:
Nhà bà em có vườn nhãn.
Em rất thích hái quả chín trong vườn.
Nối ô chữ cho thích hợp:
hương cốm

lục tục đi tìm mồi





đàn gà

soi sáng sân nhà em





ánh trăng

thơm lừng





tre đằng ngà

cao vút

Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:

Kiểm tra viết
Vần: ua, ưa, uôi, uy, eo
Từ ngữ: cua đá, ngựa ô, đu qua, chú mèo
Câu: Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo.
ĐỀ SỐ 2
Kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng các vần: ia, oi, ưi, âu
Đọc thành tiếng các từ ngữ: gửi quà, nhà ngói, cây cầu, trỉa ngô
Đọc thành tiếng các câu:
Mùa thu, bầu trời như cao hơn.
Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
Nối ô chữ cho thích hợp:
sóng biển

Thơm mát





khóm hoa

yên tĩnh





mặt hồ

lượn lờ





đàn cá

vỗ nhẹ

Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:

Kiểm tra viết
Vần: êu, ây, ưa, ua, ao
Từ ngữ: cái phễu, đám mây, quả dưa, ngôi sao
Câu: Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chum chím
Mẹ yêu không nào.
18 ĐỀ THI HỌC KỲ 1
ĐỀ SỐ 6
Kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng các vần: uê, uc, uơ, uyêt
Đọc thành tiếng các từ ngữ: máy xúc, muôn thuở, điểm xuyết, truân chuyên
Đọc thành tiếng các câu:
Huệ là em trai duy nhất của chị Hoa. Có lần mải chơi, Huệ làm đứt cúc áo, chị Hoa đã đơm lại cúc áo cho Huệ.
Nối ô chữ cho thích hợp:
chim quyên

dài ngoẵng





đuôi bê

gọi hè





chú voi

làm việc đến khuya





mẹ em

huơ huơ cái vòi

Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:

Kiểm tra viết
Vần: ach, êch, ich, ap, iên
Từ ngữ: sạch sẽ, đội mũ lệch, thích thú, vận động viên
Câu: Em nghe thầy đọc bao ngày
Tiếng thơ đỏ nắng xanh cây quanh nhà
Mái chèo nghe vọng sông xa
Êm êm nghe tiếng của bà năm xưa …
ĐỀ SỐ 7
Kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng các vần: ot, ôt, ơt, et
Đọc thành tiếng các từ ngữ: tấm cót, chốt cửa, cần vợt, sấm sét
Đọc thành tiếng các câu:
Đêm rằm, trăng sáng vằng vặc, vườn cây im phăng phắc. Chú mèo nhảy tót lên cây cau như vui cùng ánh trăng.
Nối ô chữ cho thích hợp:
Nhà Bè

ngược xuôi





con vẹt

xanh rờn





tàu thuyền

nước chảy





cây thốt nốt

đậu cành đa

Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:

Kiểm tra viết
Vần: ưc, ơp, uât, uyêt, uynh
Từ ngữ: cá mực, lớp học, che khuất, trăng khuyết
Câu: Chú Cuội ngồi gốc cây đa
Để trâu ăn lúa gọi cha ời ời
Cha còn cắt cỏ trên trời
Mẹ còn cưỡi ngựa đi mời quan viên.
ĐỀ SỐ 8
Kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng các vần: an, ia, ua, ưa
Đọc thành tiếng các từ ngữ: cái bàn, lá mía, trỉa ngô, ca múa, cửa sổ
Đọc thành tiếng các câu:
Mặt trời vừa lên cao, bản làng đã thức giấc. Mọi người lên nương trỉa ngô.
Nối ô chữ cho thích hợp:
ngọn gió

xanh rờn





lá mía

mát rượi





bạn nhỏ

cưa gỗ





bác thợ

ca múa

Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:

Kiểm tra viết
Vần: ia, ai, ao, ôi, iêu
Từ ngữ: ngôi sao, bia đá, đu quay, cánh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Vân
Dung lượng: 24,30KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)