Bộ đề thi trắc nghiệm TV lớp 5 (Đề 6)

Chia sẻ bởi Quách Thị Lan | Ngày 10/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Bộ đề thi trắc nghiệm TV lớp 5 (Đề 6) thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 (đề 6)
Họ và tên: …………………………………….

Câu 1: Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống:
.........chúng tôi có cánh........chúng tôi sẽ bay lên mặt trăng để cắm trại
A. hễ- thì B. giá – thì C. nếu - thì D. tuy - nhưng
Câu 2: Trong bài “Chú đi tuần” em thấy người chiến sĩ đi tuần mong muốn điều gì cho các cháu thiêu nhi?
Các cháu được ngủ yên. B.Các cháu học hành tiến bộ.
C. Các cháu có một cuộc sống tốt đẹp trong tương lai. D.Tất cả các đáp án trên.
Câu 3: Điền cặp từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống:
Tôi..........học nhiều, tôi..........thấy mình biết còn quá ít.
A. nào - ấy b. chưa – đã C. càng – càng D. bao nhiêu – bấy nhiêu
Câu 4: Từ nào có tiếng truyền có nghĩa là trao lại cho người khác (thuộc thế hệ sau)?
A. truyền thống B. truyền thanh C. lan truyền D. truyền ngôi
Câu 5: Trận này chưa qua, trận khác đã tới, ráo riết hung tợn hơn.
Câu ghép trên nối vế câu bằng cách nào?
Nối vế câu bằng dấu phẩy. B.Nối vế câu bằng quan hệ từ.
C.Nối vế câu bằng cặp quan hệ từ. D.Nối vế câu bằng cặp từ hô ứng.
Câu 6:Dấu chấm có tác dụng gì?
Dùng để kết thúc câu hỏi. B.Dùng để kết thúc câu cảm.
C.Dùng để kết thúc câu khiến. D.Dùng để kết thúc câu kể.
Câu 7: Dấu phẩy trong câu sau có tác dụng gì?
“Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh.”
ngăn cách bộ phận TN với CN và VN B.ngăn cách các vế câu trong câu ghép.
C.ngăn cách các bộ phận cùng làm CN trong câu. D.ngăn cách các bộ phận cùng làm VN trong câu.
Câu 8: Tên cơ quan, đơn vị nào dưới đây viết chưa đúng chính tả?
A. Trường Mầm non Hoa Sen B. Nhà hát Tuổi trẻ
C. Viện thiết kế máy nông nghiệp D. Nhà xuất bản Giáo dục.
Câu 9: Đọc bài “Lớp học trên đường” em thấy Rê- mi học chữ trong hoàn cảnh như thế nào?
Không có trường lớp để theo học. B.Không có sách vở và các dụng cụ học tập bình thường.
C.Thầy giáo là cụ chủ một gánh xiếc rong. D.Tất cả những hoàn cảnh đã nêu trên.
Câu 10: Từ ngữ nào dưới đây không dùng để chỉ đức tính của phái nữ?
A. dịu dàng B. gan lì C. nhẫn nại D. duyên dáng
Câu 11: Từ nào không đồng nghĩa với từ “quyền lực”?
A. quyền công dân B. quyền hạn C. quyền thế D. quyền hành
Câu 12: Từ nào không đồng nghĩa với từ chăm chỉ?
A. chăm bẵm B. cần mẫn C. siêng năng D. chuyên cần
Câu 13: Làm thống kê có tác dụng như thế nào?
Để báo cáo thành tích B. Để tổng hợp tình hình.
C.Để nắm nhanh thông tin và đánh giá chính xác một sự việc, một vấn đề. D.Tất cả các đáp án trên.
Câu 14: Dấu thanh được đặt ở bộ phận nào của tiếng?
A. Âm đầu B. Âm chính C. Âm đệm D. Âm cuối
Câu 15: Tiếng bình trong từ hoà bình có nghĩa là “trạng thái yên ổn”. Tiếng bình trong từ nào sau đây có nghĩa như vậy?
A. bình nguyên B. thái bình C. trung bình D. bình quân
Câu 16:Từ đồng âm là những từ như thế nào?
A.Giống nhau về âm, hoàn toàn khác nhau về nghĩa. C. Giống nhau về âm.
B Giống nhau về nghĩa, hoàn toàn khác nhau về âm. D. Giống nhau về nghĩa.
Câu 17: Câu tục ngữ nào dưới đây khuyên con người ta phải đoàn kết, hợp tác với nhau?
Nước chảy, đá mòn B.Chết vinh còn hơn sống nhục.
Cá không ăn muối các ươn . Con không nghe lời cha mẹ trăm đường con hư
Một cây làm chẳng nên non. Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
Câu 18: Ba câu thơ dưới đây sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
Cả công trường say ngủ cạnh dòng sông
Những tháp khoan nhô lên trời ngẫm nghĩ
Những xe ủi, xe ben sóng vai nhau nằm nghỉ
Nhân hoá B. So sánh C. Vừa so sánh, vừa nhân hoá D. Đảo ngữ
Câu 19: Đọc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Quách Thị Lan
Dung lượng: 54,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)