Bộ đề thi toán lớp 5
Chia sẻ bởi Lê Quốc Duy |
Ngày 10/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: bộ đề thi toán lớp 5 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học …………………………
Lớp: 5…
Họ và tên:………………………………………
ĐỂ THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
Môn: Toán – Lớp 5
Năm học: 2015 - 2016
ĐỀ 1:
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Biết bốn con gà, vịt, ngỗng, thỏ có cân nặng lần lượt là 1,85kg ; 2,1kg ; 3,6kg ; 3000g. Trong bốn con vật trên, con vật nặng nhất là:
a. Con gà b. Con vịt c. Con ngỗng d. Con thỏ
b) Kết quả của phép tính 256,73 x 100 là:
a. 2,5673 b. 25673 c. 0,25673 d. 2567,3
c) Số dư trong phép chia: 10,769 : 2,34 là:
a. 5 b. 0,5 c. 0,05 d. 0,005
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
a. 539,6 + 73,945 b. 100 – 9,99 c. 0,302 x 4,6 d. 308 : 5,5
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
Câu 3: Tìm tỉ số phần trăm của:
a. 25 và 40 : …………………………………………………………………………………….
b. 1,6 và 80 : …………………………………………………………………………………….
c. 0,4 và 3,2 : …………………………………………………………………………………….
Câu 4: Tìm số tự nhiên x, biết 2,5 < x < 10 ( x có thể là nhiều số khác nhau):
…………………………………………………………………………………………………...
Câu 5: Tìm x:
a) x x 2,1 = 9,03 b) 76,22 – x = 38,08
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
Câu 6: Một người đi xe đạp trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được 12,5 km ; trong 2 giờ sau, mỗi giờ đi được 13,75km. Hỏi trên cả quãng đường, trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki- lô- mét?
Giải:
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
Trường Tiểu học …………………………
Lớp: 5…
Họ và tên:………………………………………
ĐỂ THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
Môn: Toán – Lớp 5
Năm học: 2015 - 2016
ĐỀ 2:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 658,3 + 96,28 b) 65,842 – 27,86 c) 74,64 x 5,2 d) 18 : 0,24
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
Câu 2: Tìm x:
a) 2,21 : x = 0,85 b) x + 37,66 = 80,94
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4m 25cm = …….m
12m 8dm = …….m
6528g = …….m
b) 8,56dm2 = ……. cm2
27dm2 = ……. dm2 ……. cm2
2 tấn 64kg = ……. tấnCâu 4: Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm:
4kg 20g ……. 4,2 kg
500g ……. 0,5kg
1,8 tấn ……. 1 tấn 8kg
0,165 tấn ……. 16,5 tạCâu 5: Tính tỉ số phần trăm của :
8 và 40: …………………………………………………………………………………...
9,25 và 25: ………………………………………………………………………………..
0,3 và 0,96: ……………………………………………………………………………….
Câu 6: a) Khoanh vào số đo lớn nhất:
33,2kg ; 35kg ; 31,55kg ; 36,25kg
b) Viết các số đo sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
8,62m ; 82,6 dm ; 8,597m ; 860cm ; 8m6cm
…………………………………………………………………………………...………………
Câu 7: Mua 7m vải phải trả 455 000 đồng. Hỏi mua 4,2m vải cùng loại phải trả bao nhiêu tiền?
Giải:
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
Trường Tiểu học …………………………
Lớp: 5…
Họ và tên:………………………………………
ĐỂ THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
Môn: Toán – Lớp 5
Năm học: 2015 - 2016
ĐỀ 3:
Câu 1: Đặt tính rồi tính
19,65 + 7,8 42,7 – 14,56 96,5 x 24,8 131,04 : 8,4
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Tính nhẩm:
42,95 x 10 = ......... 3,26 x 100 = ...... 72,9 x 1000 = ...... 26,7 x 10000 = .....
42,95 x
Lớp: 5…
Họ và tên:………………………………………
ĐỂ THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
Môn: Toán – Lớp 5
Năm học: 2015 - 2016
ĐỀ 1:
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Biết bốn con gà, vịt, ngỗng, thỏ có cân nặng lần lượt là 1,85kg ; 2,1kg ; 3,6kg ; 3000g. Trong bốn con vật trên, con vật nặng nhất là:
a. Con gà b. Con vịt c. Con ngỗng d. Con thỏ
b) Kết quả của phép tính 256,73 x 100 là:
a. 2,5673 b. 25673 c. 0,25673 d. 2567,3
c) Số dư trong phép chia: 10,769 : 2,34 là:
a. 5 b. 0,5 c. 0,05 d. 0,005
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
a. 539,6 + 73,945 b. 100 – 9,99 c. 0,302 x 4,6 d. 308 : 5,5
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
Câu 3: Tìm tỉ số phần trăm của:
a. 25 và 40 : …………………………………………………………………………………….
b. 1,6 và 80 : …………………………………………………………………………………….
c. 0,4 và 3,2 : …………………………………………………………………………………….
Câu 4: Tìm số tự nhiên x, biết 2,5 < x < 10 ( x có thể là nhiều số khác nhau):
…………………………………………………………………………………………………...
Câu 5: Tìm x:
a) x x 2,1 = 9,03 b) 76,22 – x = 38,08
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
Câu 6: Một người đi xe đạp trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được 12,5 km ; trong 2 giờ sau, mỗi giờ đi được 13,75km. Hỏi trên cả quãng đường, trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki- lô- mét?
Giải:
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
Trường Tiểu học …………………………
Lớp: 5…
Họ và tên:………………………………………
ĐỂ THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
Môn: Toán – Lớp 5
Năm học: 2015 - 2016
ĐỀ 2:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 658,3 + 96,28 b) 65,842 – 27,86 c) 74,64 x 5,2 d) 18 : 0,24
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
Câu 2: Tìm x:
a) 2,21 : x = 0,85 b) x + 37,66 = 80,94
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4m 25cm = …….m
12m 8dm = …….m
6528g = …….m
b) 8,56dm2 = ……. cm2
27dm2 = ……. dm2 ……. cm2
2 tấn 64kg = ……. tấnCâu 4: Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm:
4kg 20g ……. 4,2 kg
500g ……. 0,5kg
1,8 tấn ……. 1 tấn 8kg
0,165 tấn ……. 16,5 tạCâu 5: Tính tỉ số phần trăm của :
8 và 40: …………………………………………………………………………………...
9,25 và 25: ………………………………………………………………………………..
0,3 và 0,96: ……………………………………………………………………………….
Câu 6: a) Khoanh vào số đo lớn nhất:
33,2kg ; 35kg ; 31,55kg ; 36,25kg
b) Viết các số đo sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
8,62m ; 82,6 dm ; 8,597m ; 860cm ; 8m6cm
…………………………………………………………………………………...………………
Câu 7: Mua 7m vải phải trả 455 000 đồng. Hỏi mua 4,2m vải cùng loại phải trả bao nhiêu tiền?
Giải:
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
Trường Tiểu học …………………………
Lớp: 5…
Họ và tên:………………………………………
ĐỂ THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
Môn: Toán – Lớp 5
Năm học: 2015 - 2016
ĐỀ 3:
Câu 1: Đặt tính rồi tính
19,65 + 7,8 42,7 – 14,56 96,5 x 24,8 131,04 : 8,4
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Tính nhẩm:
42,95 x 10 = ......... 3,26 x 100 = ...... 72,9 x 1000 = ...... 26,7 x 10000 = .....
42,95 x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quốc Duy
Dung lượng: 68,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)