Bộ đề thi Ngữ Văn 6 CKI
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hải Yến |
Ngày 17/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề thi Ngữ Văn 6 CKI thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2013-2014
I/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C, D và ghi vào giấy bài làm (VD: Câu 1 chọn đáp án A ghi là 1. A…).
Câu 1. Trong những truyện sau, truyện nào không phải là truyền thuyết?
A. Thánh Gióng. B. Con Rồng, cháu Tiên.
C, Thạch Sanh. D. Sơn Tinh, Thủy Tinh.
Câu 2. Trong các từ sau, từ nào là từ mượn tiếng Hán?
A. ngốc nghếch. B, sứ giả.
C. tài giỏi . D. của cải.
Câu 3. Thạch Sanh thuộc kiểu nhân vật nào trong truyên cổ tích?
A, Nhân vật dũng sĩ, tài năng. B. Nhân vật là động vật.
C. Nhân vật bất hạnh.. D. Nhân vật thông minh.
Câu 4. Trong các câu sau, câu nào từ “ăn” được dùng với nghĩa gốc?
A. Tàu vào cảng ăn than. B, Hoa đã ăn cơm tối.
C. Anh ấy rất ăn ảnh. D. Cửa hàng rất ăn khách.
Câu 5. Từ " Chúa tể " được giải thích dưới đây theo cách nào?
Chúa tể: kẻ có quyền cao nhất, chi phối kẻ khác.
A, Đưa ra khái niệm mà từ biểu thị.
B. Đưa ra từ đồng nghĩa với từ cần giải thích.
C. Đưa ra từ trái nghĩa với từ cần giải thích.
D. Đưa ra khái niệm, từ đồng nghĩa mà từ biểu thị.
Câu 6. Tổ hợp từ nào sau đây không phải là " Cụm danh từ" ?
A. Nhà Lão Miệng. B. Hai hàm răng.
C. Cả hai môi . D, Nhợt nhạt.
Câu 7. Trong các cụm từ sau, cụm từ nào là cụm động từ?
A. Năm con trâu. B,Học rất giỏi.
C. Vợ chồng ông lão. D. Lão phú ông.
Câu 8. Nhận xét nào đúng về kể chuyện tưởng tượng sáng tạo?
A. Dựa vào một câu chuyện cổ tích rồi kể lại.
B. Kể lại một câu chuyện đã được học trong sách vở.
C. Nhớ và kể lại một câu chuyện có thật.
D, Tưởng tượng và kể một câu chuyện có lôgic tự nhiên và có ý nghĩa.
II. TỰ LUẬN: (8điểm).
Câu 1. (2 điểm) Viết một đoạn văn khoảng 4(5 câu nêu vai trò của cây xanh trong đó có sử dụng một cụm danh từ, một cụm động từ, một cụm tính từ.Gạch chân và ghi rõ các cụm từ đã tìm được?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2.(6 điểm) Kể về người bạn thân của em .
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Gợi ý : Câu 1. (2 điểm) Viết đoạn văn đảm bảo nội dung, đúng chính tả, ngữ pháp. (1 điểm). Gạch chân đúng cụm danh từ, cụm tính từ ( 1 điểm).
Câu 2.(6 điểm).
I.Yêu cầu chung cần đạt:
1. Về thể loại: Bài viết đúng về thể thể loại văn tự sự.
2. Về hình thức: Bài viết phải có ba phần đầy đủ: mở bài, thân bài, kết bài. Văn phong sáng sủa, không dùng từ sai, không phạm lỗi chính tả, câu đúng ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ.
3. Nội dung: Bài viết phải đảm bảo được các định hướng sau:
a. Mở bài: Giới thiệu chung về người bạn thân sẽ kể.
b. Thân bài:- Hình dáng (tên, tuổi, dáng người, khuôn mặt, mái tóc...)
- Kể về đặc điểm, tính tình, năng khiếu, sở thích...của bạn.
- Quan hệ tình cảm bạn bè, những kỉ niệm tuổi thơ.
- Khát vọng của tuổi thơ.
c. Kết bài: Cảm nghĩ về người bạn thân.
I/ Trắc nghiệm :( 3 điểm) Từ câu 1 đến câu 12 thì mỗi câu đạt 0,25 điểm.
1/ Truyền thuyết là gì?
A. Những câu chuyện hoang đường;
B, Câu chuyện với những yếu tố hoang đường nhưng có liên quan đến các sự kiện, nhân vật lịch sử ;
C. Lịch sử dân tộc, đất nước được phản ánh chân thực trong các câu chuyện về một hay nhiều nhân vật lịch sử.
D. Cuộc sống hiện thực được kể lại một cách nghệ thuật.
2
I/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C, D và ghi vào giấy bài làm (VD: Câu 1 chọn đáp án A ghi là 1. A…).
Câu 1. Trong những truyện sau, truyện nào không phải là truyền thuyết?
A. Thánh Gióng. B. Con Rồng, cháu Tiên.
C, Thạch Sanh. D. Sơn Tinh, Thủy Tinh.
Câu 2. Trong các từ sau, từ nào là từ mượn tiếng Hán?
A. ngốc nghếch. B, sứ giả.
C. tài giỏi . D. của cải.
Câu 3. Thạch Sanh thuộc kiểu nhân vật nào trong truyên cổ tích?
A, Nhân vật dũng sĩ, tài năng. B. Nhân vật là động vật.
C. Nhân vật bất hạnh.. D. Nhân vật thông minh.
Câu 4. Trong các câu sau, câu nào từ “ăn” được dùng với nghĩa gốc?
A. Tàu vào cảng ăn than. B, Hoa đã ăn cơm tối.
C. Anh ấy rất ăn ảnh. D. Cửa hàng rất ăn khách.
Câu 5. Từ " Chúa tể " được giải thích dưới đây theo cách nào?
Chúa tể: kẻ có quyền cao nhất, chi phối kẻ khác.
A, Đưa ra khái niệm mà từ biểu thị.
B. Đưa ra từ đồng nghĩa với từ cần giải thích.
C. Đưa ra từ trái nghĩa với từ cần giải thích.
D. Đưa ra khái niệm, từ đồng nghĩa mà từ biểu thị.
Câu 6. Tổ hợp từ nào sau đây không phải là " Cụm danh từ" ?
A. Nhà Lão Miệng. B. Hai hàm răng.
C. Cả hai môi . D, Nhợt nhạt.
Câu 7. Trong các cụm từ sau, cụm từ nào là cụm động từ?
A. Năm con trâu. B,Học rất giỏi.
C. Vợ chồng ông lão. D. Lão phú ông.
Câu 8. Nhận xét nào đúng về kể chuyện tưởng tượng sáng tạo?
A. Dựa vào một câu chuyện cổ tích rồi kể lại.
B. Kể lại một câu chuyện đã được học trong sách vở.
C. Nhớ và kể lại một câu chuyện có thật.
D, Tưởng tượng và kể một câu chuyện có lôgic tự nhiên và có ý nghĩa.
II. TỰ LUẬN: (8điểm).
Câu 1. (2 điểm) Viết một đoạn văn khoảng 4(5 câu nêu vai trò của cây xanh trong đó có sử dụng một cụm danh từ, một cụm động từ, một cụm tính từ.Gạch chân và ghi rõ các cụm từ đã tìm được?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2.(6 điểm) Kể về người bạn thân của em .
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Gợi ý : Câu 1. (2 điểm) Viết đoạn văn đảm bảo nội dung, đúng chính tả, ngữ pháp. (1 điểm). Gạch chân đúng cụm danh từ, cụm tính từ ( 1 điểm).
Câu 2.(6 điểm).
I.Yêu cầu chung cần đạt:
1. Về thể loại: Bài viết đúng về thể thể loại văn tự sự.
2. Về hình thức: Bài viết phải có ba phần đầy đủ: mở bài, thân bài, kết bài. Văn phong sáng sủa, không dùng từ sai, không phạm lỗi chính tả, câu đúng ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ.
3. Nội dung: Bài viết phải đảm bảo được các định hướng sau:
a. Mở bài: Giới thiệu chung về người bạn thân sẽ kể.
b. Thân bài:- Hình dáng (tên, tuổi, dáng người, khuôn mặt, mái tóc...)
- Kể về đặc điểm, tính tình, năng khiếu, sở thích...của bạn.
- Quan hệ tình cảm bạn bè, những kỉ niệm tuổi thơ.
- Khát vọng của tuổi thơ.
c. Kết bài: Cảm nghĩ về người bạn thân.
I/ Trắc nghiệm :( 3 điểm) Từ câu 1 đến câu 12 thì mỗi câu đạt 0,25 điểm.
1/ Truyền thuyết là gì?
A. Những câu chuyện hoang đường;
B, Câu chuyện với những yếu tố hoang đường nhưng có liên quan đến các sự kiện, nhân vật lịch sử ;
C. Lịch sử dân tộc, đất nước được phản ánh chân thực trong các câu chuyện về một hay nhiều nhân vật lịch sử.
D. Cuộc sống hiện thực được kể lại một cách nghệ thuật.
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hải Yến
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)