Bộ đề thi lớp 4 mới nhất

Chia sẻ bởi PHẠM THỊ KIM DUYÊN | Ngày 08/10/2018 | 54

Chia sẻ tài liệu: Bộ đề thi lớp 4 mới nhất thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA MA TRẬN CUỐI KÌ I
Môn: Toán
A.Số viết số
Nhận biết:
a.Trắc nghiệm
1. Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi chữ số của số đó đều giống nhau?
a.7 b. 8 c. 9 d.10
2. Số lớn nhất có 5 chữ số là:
a.88888 b.99999 c.99998 d.89999
3.Số bé nhất có 5 chữ số là:
a.10000 b.11111 c. 10101 d.10001
4.Số có 6 chữ số mà chữ số ở tất cả các hàng đều bằng 7 là :
a.170000 b.700000 c.777777 d.700007
5. Số 7635672 được đọc là:
a. Bảy triệu sấu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
b.Bảy triệu sáu trăm ba lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
c.Bảy triệu sáu trăm nghìn ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
d. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai.
b.Tự luận:
1. Đọc các số sau: 765 456 348 ; 2 650900 ; 21 345 009; 200 345 567
2.Viết các số sau;
a. Mười hai triệu sáu trăm bốn mươi hai nghìn tám trăm năm mươi bảy.
b. Mọt trăm triệu hai trăm bốn mươi tám nghìn một trăm.
c. Hai triệu bốn trăm tám mươi lăm nghìn không trăm năm mươi hai.
3.Viết số biết số đó gồm:
a. 8 mươi triệu, 7 trăm nghìn , 6 nghìn , 5 trăm , 4 đơn vị.
b. 14 triệu, 6 trăn nghìn, 3 trăm , 4 chục.
4. Chữ số 5 trong mỗi số sau có giá trị bằng bao nhiêu?
65 282 722 ; 685 376 297 ; 654 769 097
5.Tìm x, biết x là số liền sau của:999 999
II. Thông hiểu
a.Trắc nghiệm:
1.Số gồm 7 triệu , 6 trăm , 5 nghìn , 2 đơn vị viết là:
a.7005602 b.7600502 c. 7 060 502 d. 7006 205
2.Số nào trong các số sau có chữ số 7 biểu thị cho 7 nghìn .
a.73542 b.27351 c. 41750 d. 28372
3.Trong các số sau 347589 ; 568321 ; 235986 ; 973216 số bé nhất là:
a. 347589 b. 568321 c. 235986 d. 973216
4.Số liền trước của số 984763 là;
a. 984 763 b. 984736 c. 984762 d. 984765
b.Tự luận
1. Viết số sau dưới dạng tích :
1652 + 1652 + 1652 + 1652
2.Viết các số sau dưới dạng tổng:
36594395 ; 2309754 ; 3856294
3.Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
24532;24534; 24536
III.Vận dụng
a.Trắc nghiệm
1. Cho số 4872625 chứ số 8 ở hàng:
a. trăm nghìn b. chục nghìn c. nghìn d. trăm
2.Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: 351694 ……….. 350694
> b. < c. = d. không có dấu câu nào.
3.Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 101113 > 1011…3
a. 1 b.2 c.3 d. 4
4. Cho các số 23585 ; 24632 ; 27854 ; 29221 số có tổng các chữ số bằng 17 là:
a. 23585 b. 24632 c. 27854 d. 29221
5. Số tròn chục liền trước số 835200 là;
a.825210 b. 253220 c.835190 d. 835220
b. Tự luận:
1.Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a.8605 ; 8560 ; 8506 ; 8650 b.8506; 8560; 8605; 8650
c. 8650; 8605; 8560; 8506 d. 8650 ; 8506; 8605; 8560
2.Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
1859486; 3296749; 1859758; 2486932
3.Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé;
120859745; 4083749; 239860; 98576372
4.Cho các số 3, 7, 1 8, viết sáu số tự nhiên có 4 chữ số mỗi số đều có 4 chữ số trên.
VI: Mở rộng:
1.Từ các chữ số 7,2,4 hãy viết tất cả các số có 3 chữ số ,mỗi số đều có 3 chữ số trên.
2.Tổng của hai số là 31394. Nếu bớt một số hạng đi 2489 đơn vị và giữ nguyên số hạng kia thì tổng mới là bao nhiêu?


B. Phép tính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: PHẠM THỊ KIM DUYÊN
Dung lượng: 371,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)