Bộ đề thi lớp 1 tham khảo
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ý |
Ngày 08/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề thi lớp 1 tham khảo thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN : TOÁN. Năm học 2008- 2009
Bài 1: Tính:
3 1 2 4
+ 2 + 4 + 2 + 1
4 3 5 2
+ 1 + 2 + 0 + 1
Bài 2: Điền số ?
2 + 3 = 2 + 3 + 0 = 2 + 0 + 4 = + 0
4 + 1 = 3 + 5 + = 0 + 5 2 + 3 = + 3
Bài 3: Điền ( < , > , =) ?
5 3 + 2 4 3 + 2
1 +3 3 + 2 4 + 1 5 + 0
3 + 2 4 + 1 5 4 + 1
4: Viết các số: 3 ; 4; 1; 8; 5; 2 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 5 : a) Có hình tam giác.
Có hình vuông.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. LỚP 1 Năm học 2008- 2009
MÔN : TIẾNG VIỆT.
Bài 1:
Nối ô chữ cho phù hợp:
Nhà bà nuôi dưa Suối chảy bơi lội
Mẹ muối xuôi Chú Tư đi cày
Bè nứa trôi thỏ Bầy cá qua khe đá
Bài 2
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
ua hay ưa : cà ch.........; tre n............; bò s...........
ui hay ưi : bó c..........; v....... chơi ; cái m........
ui hay uôi : m.......khế ; b........tre ; cá đ............
Bài 3:
Đọc các từ sau: ua ; ui ; ưi ; uôi ; ay ; ươi ; ôi ; ây ; oi
ai ; ơi ; ia ; nghỉ hè ; bé ngủ ; ý nghĩ;
cối xay ; suối chảy ; gà gáy ; bầy cá ;
Cá đuối ; buổi tối ; túi lưới ; đôi đũa.
Bài 4: Viết: iu ; ưu ; ay ; oi ; ôi ; ua ; uôi ; ươi.
củ từ; lá sả; túi lưới; cá đuối; suối chảy; cối xay.
..............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Môn : Toán - lớp 1 . Giữa học kì I
Bài 1: ( 4,5điểm).
5 5 4 5
5 5 5 3
Bài 2: ( 1,5 điểm).
3 1 4
2 0 2
Bài 3: ( 1,5 điểm).
= <
< =
= =
Bài 4: ( 1 điểm)
1 ; 2; 3; 4; 5; 8.
Bài 5: ( 1,5 điểm)
a) 3 hình tam giác ; 2 hình vuông. ( 1 điểm)
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Môn : Tiếng việt - lớp 1
Câu 1: ( 3 điểm). Nối đúng mỗi câu 0,5điểm.
Nhà bà nuôi thỏ.
Mẹ muối dưa.
Bè nứa trôi xuôi.
Suối chảy qua khe đá.
Chú Tư đi cày.
Bầy cá bơi lội .
Câu 2: ( 1,5 điểm)
ua ; ưa ; ưa .
ui ; ui ; ui .
ui ; ui ; uôi .
Câu 3: ( Đọc 3 diểm).
Câu 4: ( Viết 2,5 điểm).
Họ và tên:.........................
Lớp:..................................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II LỚP:1
Môn Tiếng Việt. Năm học: 2008-2009
1)Đọc :
- Đọc thành tiếng : Bài : Trường em ; Bàn tay mẹ : Tặng cháu ; Cái Bống
- Trả lời 2 câu hỏi dưới bài.
2)Viết : (nhìn bảng hoặc sách chép)
- Chép bài : Tặng cháu (trang 49 SGK Tiếng Việt lớp một tập 2)
3) Bài tập :
a) Điền chữ l hay n ?
- Con cò bay ...ả bay ...a ; ...ụ hoa ; ...ắn nót.
b) Điền chữ g hay gh ?
- con .....à, cái .....ế, thác .....ềnh, ......i chép, củ .....ừng
MÔN TOÁN
1. Tính: ()
a) 5 9 6 8 4 10
+ _ + _ + _
3 7 4 2
MÔN : TOÁN. Năm học 2008- 2009
Bài 1: Tính:
3 1 2 4
+ 2 + 4 + 2 + 1
4 3 5 2
+ 1 + 2 + 0 + 1
Bài 2: Điền số ?
2 + 3 = 2 + 3 + 0 = 2 + 0 + 4 = + 0
4 + 1 = 3 + 5 + = 0 + 5 2 + 3 = + 3
Bài 3: Điền ( < , > , =) ?
5 3 + 2 4 3 + 2
1 +3 3 + 2 4 + 1 5 + 0
3 + 2 4 + 1 5 4 + 1
4: Viết các số: 3 ; 4; 1; 8; 5; 2 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 5 : a) Có hình tam giác.
Có hình vuông.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. LỚP 1 Năm học 2008- 2009
MÔN : TIẾNG VIỆT.
Bài 1:
Nối ô chữ cho phù hợp:
Nhà bà nuôi dưa Suối chảy bơi lội
Mẹ muối xuôi Chú Tư đi cày
Bè nứa trôi thỏ Bầy cá qua khe đá
Bài 2
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
ua hay ưa : cà ch.........; tre n............; bò s...........
ui hay ưi : bó c..........; v....... chơi ; cái m........
ui hay uôi : m.......khế ; b........tre ; cá đ............
Bài 3:
Đọc các từ sau: ua ; ui ; ưi ; uôi ; ay ; ươi ; ôi ; ây ; oi
ai ; ơi ; ia ; nghỉ hè ; bé ngủ ; ý nghĩ;
cối xay ; suối chảy ; gà gáy ; bầy cá ;
Cá đuối ; buổi tối ; túi lưới ; đôi đũa.
Bài 4: Viết: iu ; ưu ; ay ; oi ; ôi ; ua ; uôi ; ươi.
củ từ; lá sả; túi lưới; cá đuối; suối chảy; cối xay.
..............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Môn : Toán - lớp 1 . Giữa học kì I
Bài 1: ( 4,5điểm).
5 5 4 5
5 5 5 3
Bài 2: ( 1,5 điểm).
3 1 4
2 0 2
Bài 3: ( 1,5 điểm).
= <
< =
= =
Bài 4: ( 1 điểm)
1 ; 2; 3; 4; 5; 8.
Bài 5: ( 1,5 điểm)
a) 3 hình tam giác ; 2 hình vuông. ( 1 điểm)
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Môn : Tiếng việt - lớp 1
Câu 1: ( 3 điểm). Nối đúng mỗi câu 0,5điểm.
Nhà bà nuôi thỏ.
Mẹ muối dưa.
Bè nứa trôi xuôi.
Suối chảy qua khe đá.
Chú Tư đi cày.
Bầy cá bơi lội .
Câu 2: ( 1,5 điểm)
ua ; ưa ; ưa .
ui ; ui ; ui .
ui ; ui ; uôi .
Câu 3: ( Đọc 3 diểm).
Câu 4: ( Viết 2,5 điểm).
Họ và tên:.........................
Lớp:..................................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II LỚP:1
Môn Tiếng Việt. Năm học: 2008-2009
1)Đọc :
- Đọc thành tiếng : Bài : Trường em ; Bàn tay mẹ : Tặng cháu ; Cái Bống
- Trả lời 2 câu hỏi dưới bài.
2)Viết : (nhìn bảng hoặc sách chép)
- Chép bài : Tặng cháu (trang 49 SGK Tiếng Việt lớp một tập 2)
3) Bài tập :
a) Điền chữ l hay n ?
- Con cò bay ...ả bay ...a ; ...ụ hoa ; ...ắn nót.
b) Điền chữ g hay gh ?
- con .....à, cái .....ế, thác .....ềnh, ......i chép, củ .....ừng
MÔN TOÁN
1. Tính: ()
a) 5 9 6 8 4 10
+ _ + _ + _
3 7 4 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ý
Dung lượng: 123,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)