Bộ đề thi lớp 1 các năm
Chia sẻ bởi Dương Thị Hà |
Ngày 08/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề thi lớp 1 các năm thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KỲI – LỚP 1
NĂM HỌC 2006 – 2007
MÔN : TIẾNG VIỆT
I. Kiểm tra đọc :
Đọc thành tiếng :
Đọc vần : an, on, ung, âng, ương
Đọc tiếng : bình minh, ghế đệm, thơm mát, trang sách, con đò.
Đọc câu : Mặt trời đã lên cao
Chim hót lời mê say
Lúa trên nương chín vàng
Đọc thầm :
a/ Nối ô chữ cho phù hợp
b/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống :
ơm hay ôm : bữa c…. ; giã c…/. ;
anh hay ach : trang s…/.. ; tr…. vẽ ;
II. Kiểm tra viết :
Viết vần : ia, iêm , inh, ot, ương.
Viết từ : măng tre, vui mừng, tuổi thơ, dòng kênh, hiền lành, cánh diều, đấu vật, đu quay.
Viết câu : Gió lùa khẽ lá
Lá khẽ đu đưa
Gió qua cửa sổ
Bé vừa ngủ trưa
III. Biểu điểm :
I. Đọc : 10 điểm
1/ Đọc thành tiếng các vần : 2 đ
Đọc đúng , to , rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định : 0,4 đ/vần
Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây / vần ) không được điểm
2/ Đọc thành tiếng các từ ngữ : 2đ
Đọc đúng , to , rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định : 0,4 đ/từ ngữ
Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây / từ ngữ ) không được điểm
3/ Đọc thành tiếng các câu văn : 2đ
Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy : khoảng 0,75 đ / câu
Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây / từ ngữ ) không được điểm
4/ Nối ô từ ngữ : 2đ
Nối đúng các cặp từ ngữ được 0,5đ/ cặp từ ngữ
Nối sai hoặc không nối được : không được điểm
5/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : 2đ
Điền đúng mỗi vần được 0,5 đ
Điền sai hoặc không điền được : không được điểm
* Lưu ý : Mục 1; 2;3 giáo viên gọi từng học sinh đọc , còn mục 4:5 giáo viên cho học sinh làm bài vào giấy thi
II. Viết : 10đ
1/ Vần : 2đ
Viết đúng , thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 0,4 đ/ vần
Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ : 0,2đ/vần
Viết sai hoặc không viết được : không được điểm
2/ Từ ngữ : 4đ
Viết đúng , thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 0,5 đ/ từ ngữ
Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ : 0,25đ/từ ngữ
Viết sai hoặc không viết được : không được điểm
3/ Câu : 4đ
Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 1đ/câu
Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ : 0,5đ/câu
Viết sai hoặc không viết được : không được điểm
Lưu ý : giáo viên đọc cho học sinh viết vào giấy thi
Phòng giáo dục EaKar ĐỀ THI HỌC KỲI – LỚP 1
Trường TH Trưng Vương NĂM HỌC 2006 – 2007
MÔN : TOÁN
Bài 1 :
a/ Viết các số từ 0 đến 10 : ……………………………………………..
b/ Đọc các số sau :
3 : ba ; 5 : ………; 6 : ………… ; 9 : ………..
Bài 2 : Viết các số sau : 9, 6, 7, 2, 4.
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn : …………………………………………….
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé : …………………………………………….
Bài 3 : Tính
+ 3 + 4 - 8 - 9
5 6 3 5
b. 2 + 4 = 6 – 4 + 7 =
7 – 2 = 5 + 5 – 6 =
Bài 4 : Điền số thích hợp vào ô trống :
3 + ( = 7 8 - ( = 6
( - 7 = 3 ( + 4 = 10
Bài 5 Điền dấu : > ; < ; = vào ô trống :
4 + 2 ( 6 8 ( 4 + 5
10 – 3 ( 8 4 + 6 ( 3 + 7
Bài 6 : Viết phép tính thích hợp
a/ Có : 5 bạn
Thêm : 4 bạn
Có tất cả …. Bạn ?
NĂM HỌC 2006 – 2007
MÔN : TIẾNG VIỆT
I. Kiểm tra đọc :
Đọc thành tiếng :
Đọc vần : an, on, ung, âng, ương
Đọc tiếng : bình minh, ghế đệm, thơm mát, trang sách, con đò.
Đọc câu : Mặt trời đã lên cao
Chim hót lời mê say
Lúa trên nương chín vàng
Đọc thầm :
a/ Nối ô chữ cho phù hợp
b/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống :
ơm hay ôm : bữa c…. ; giã c…/. ;
anh hay ach : trang s…/.. ; tr…. vẽ ;
II. Kiểm tra viết :
Viết vần : ia, iêm , inh, ot, ương.
Viết từ : măng tre, vui mừng, tuổi thơ, dòng kênh, hiền lành, cánh diều, đấu vật, đu quay.
Viết câu : Gió lùa khẽ lá
Lá khẽ đu đưa
Gió qua cửa sổ
Bé vừa ngủ trưa
III. Biểu điểm :
I. Đọc : 10 điểm
1/ Đọc thành tiếng các vần : 2 đ
Đọc đúng , to , rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định : 0,4 đ/vần
Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây / vần ) không được điểm
2/ Đọc thành tiếng các từ ngữ : 2đ
Đọc đúng , to , rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định : 0,4 đ/từ ngữ
Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây / từ ngữ ) không được điểm
3/ Đọc thành tiếng các câu văn : 2đ
Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy : khoảng 0,75 đ / câu
Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây / từ ngữ ) không được điểm
4/ Nối ô từ ngữ : 2đ
Nối đúng các cặp từ ngữ được 0,5đ/ cặp từ ngữ
Nối sai hoặc không nối được : không được điểm
5/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : 2đ
Điền đúng mỗi vần được 0,5 đ
Điền sai hoặc không điền được : không được điểm
* Lưu ý : Mục 1; 2;3 giáo viên gọi từng học sinh đọc , còn mục 4:5 giáo viên cho học sinh làm bài vào giấy thi
II. Viết : 10đ
1/ Vần : 2đ
Viết đúng , thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 0,4 đ/ vần
Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ : 0,2đ/vần
Viết sai hoặc không viết được : không được điểm
2/ Từ ngữ : 4đ
Viết đúng , thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 0,5 đ/ từ ngữ
Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ : 0,25đ/từ ngữ
Viết sai hoặc không viết được : không được điểm
3/ Câu : 4đ
Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 1đ/câu
Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ : 0,5đ/câu
Viết sai hoặc không viết được : không được điểm
Lưu ý : giáo viên đọc cho học sinh viết vào giấy thi
Phòng giáo dục EaKar ĐỀ THI HỌC KỲI – LỚP 1
Trường TH Trưng Vương NĂM HỌC 2006 – 2007
MÔN : TOÁN
Bài 1 :
a/ Viết các số từ 0 đến 10 : ……………………………………………..
b/ Đọc các số sau :
3 : ba ; 5 : ………; 6 : ………… ; 9 : ………..
Bài 2 : Viết các số sau : 9, 6, 7, 2, 4.
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn : …………………………………………….
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé : …………………………………………….
Bài 3 : Tính
+ 3 + 4 - 8 - 9
5 6 3 5
b. 2 + 4 = 6 – 4 + 7 =
7 – 2 = 5 + 5 – 6 =
Bài 4 : Điền số thích hợp vào ô trống :
3 + ( = 7 8 - ( = 6
( - 7 = 3 ( + 4 = 10
Bài 5 Điền dấu : > ; < ; = vào ô trống :
4 + 2 ( 6 8 ( 4 + 5
10 – 3 ( 8 4 + 6 ( 3 + 7
Bài 6 : Viết phép tính thích hợp
a/ Có : 5 bạn
Thêm : 4 bạn
Có tất cả …. Bạn ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Hà
Dung lượng: 17,83KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)