BỘ ĐỀ THI HS GIỎI TỈNH ANH 9
Chia sẻ bởi Phạm Thanh Yên |
Ngày 19/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: BỘ ĐỀ THI HS GIỎI TỈNH ANH 9 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÁI BÌNH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2013-2014
Môn: TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề, đề thi gồm 05 trang.
A. NGHE HIỂU
A-I. Nghe và điền vào chỗ trống các từ còn thiếu theo nội dung bài nghe số 1. (2,0 điểm)
Our first model has an 1 but stylish outfit. He’s wearing an attractive plain, brown leather jacket and a 2 , cotton T-shirt. It’s long sleeved, I think. I 3 like those casual, baggy black jeans.
The next model is wearing a shiny, grey, nylon jacket 4 matching trousers. She’s also got a large, spotty craft around her neck – a touch of humor from the 5 , I feel – and a spotty, long sleeved blouse. And on her feet 6 simple but stylish black leather shoes. A very elegant outfit, in my opinion.
Now we have a 7 unusual outfit. She’s wearing a red stripy top and a long dark, wool coat. Below that, a short, stripy skirt and black, leather high 8 shoes. It’s a very strange look – I’m 9 sure I like it, and I doubt it will 10 on!
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
A-II. Nghe và chọn đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để trả lời các câu hỏi hoặc hoàn thành các câu sau theo nội dung bài nghe số 2. (2,0 điểm)
1. Where is Randall Davis originally from?
A. The state of Indiana in the United States. B. South America C. Spain D. Japan
2. When did he move to Venezuela?
A. When he was 9. B. When he was 90. C. When he was 19. D. In 1990
3. Which university did he attend?
A. Utah University B. Brigham Young University C. Oxford University D. Harvard University
4. How long did his family live in Japan?
A. For 18 years B. For 18 months C. For 8 months D. For 8 years
5. What are his greatest interests?
A. Teaching and languages B. Teaching and education C. His profession D. His family
6. His kids would recall ______.
A. the work he did outside B. the moments he spent with them
C. the walls of his own home D. something in his career
7. How many children does he have?
A. Two B. Three C. Four D. Five
8. What do they talk about on their hikes?
A. Stories B. Life C. Personal experiences D. Desert
9. When going hiking, he can focus on the kids without the distractions of ______.
A. video games or the Internet B. ideas off the top of his head
C. challenges in his life D. his problems
10. According to him, building a strong family takes time, but______.
A. it is useless to effort B. it is worthless C. it is good to share D. it is worth the effort
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
B. NGỮ ÂM
B-I. Chọn từ có cách đọc khác ở phần gạch chân. (1,0 điểm)
1. parachute Chicago champagne channel
2. personnel telegraph elephant develop
3. captain afraid maid plain
4. cartoon bookcase wooden outlook
5. pleasure measure cousin vision
1.
2.
3.
4.
5.
B-II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác các từ còn lại. (1,0 điểm)
1. documentary literature atmosphere dormitory
2. occurrence hamburger committee assistant
3. provision overweight academic disappointed
4. reality memorial company establish
5. career device advance climate
1.
2.
3.
4.
5.
C. NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG
C-I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (1,0 điểm)
1. We strongly
THÁI BÌNH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2013-2014
Môn: TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề, đề thi gồm 05 trang.
A. NGHE HIỂU
A-I. Nghe và điền vào chỗ trống các từ còn thiếu theo nội dung bài nghe số 1. (2,0 điểm)
Our first model has an 1 but stylish outfit. He’s wearing an attractive plain, brown leather jacket and a 2 , cotton T-shirt. It’s long sleeved, I think. I 3 like those casual, baggy black jeans.
The next model is wearing a shiny, grey, nylon jacket 4 matching trousers. She’s also got a large, spotty craft around her neck – a touch of humor from the 5 , I feel – and a spotty, long sleeved blouse. And on her feet 6 simple but stylish black leather shoes. A very elegant outfit, in my opinion.
Now we have a 7 unusual outfit. She’s wearing a red stripy top and a long dark, wool coat. Below that, a short, stripy skirt and black, leather high 8 shoes. It’s a very strange look – I’m 9 sure I like it, and I doubt it will 10 on!
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
A-II. Nghe và chọn đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để trả lời các câu hỏi hoặc hoàn thành các câu sau theo nội dung bài nghe số 2. (2,0 điểm)
1. Where is Randall Davis originally from?
A. The state of Indiana in the United States. B. South America C. Spain D. Japan
2. When did he move to Venezuela?
A. When he was 9. B. When he was 90. C. When he was 19. D. In 1990
3. Which university did he attend?
A. Utah University B. Brigham Young University C. Oxford University D. Harvard University
4. How long did his family live in Japan?
A. For 18 years B. For 18 months C. For 8 months D. For 8 years
5. What are his greatest interests?
A. Teaching and languages B. Teaching and education C. His profession D. His family
6. His kids would recall ______.
A. the work he did outside B. the moments he spent with them
C. the walls of his own home D. something in his career
7. How many children does he have?
A. Two B. Three C. Four D. Five
8. What do they talk about on their hikes?
A. Stories B. Life C. Personal experiences D. Desert
9. When going hiking, he can focus on the kids without the distractions of ______.
A. video games or the Internet B. ideas off the top of his head
C. challenges in his life D. his problems
10. According to him, building a strong family takes time, but______.
A. it is useless to effort B. it is worthless C. it is good to share D. it is worth the effort
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
B. NGỮ ÂM
B-I. Chọn từ có cách đọc khác ở phần gạch chân. (1,0 điểm)
1. parachute Chicago champagne channel
2. personnel telegraph elephant develop
3. captain afraid maid plain
4. cartoon bookcase wooden outlook
5. pleasure measure cousin vision
1.
2.
3.
4.
5.
B-II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác các từ còn lại. (1,0 điểm)
1. documentary literature atmosphere dormitory
2. occurrence hamburger committee assistant
3. provision overweight academic disappointed
4. reality memorial company establish
5. career device advance climate
1.
2.
3.
4.
5.
C. NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG
C-I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (1,0 điểm)
1. We strongly
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thanh Yên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)