Bộ đề thi học kỳ II lớp 1
Chia sẻ bởi Trần Thị Thanh Huyền |
Ngày 08/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: bộ đề thi học kỳ II lớp 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên học sinh: …………………………………………. Điểm
ĐỀ SỐ 1
A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
1. Số liền sau của số 79 là:
A. 78 B. 80 C. 70 D. 81
2. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 9 B. 90 C. 99 D. 10
3. Số 55 đọc là:
A. Năm mươi lăm B. Năm lăm C. Năm mươi năm.
4. Kết quả của phép tính: 14 + 3 - 7 là:
A. 17 B. 18 C. 24 D. 10
5. Số “Tám mươi ba” viết là:
A. 38 B. 8 và 3 C. 83 D. 3 và 8.
6. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng:
A. 19 B. 10 C. 99 D. 29
7. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 ……. 40 + 7 là:
A. > B. < C. =
8. Một tuần lễ có mấy ngày:
A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 24 ngày
9. Tổ em có 19 bạn, trong đó có 5 bạn nữ, hỏi tổ em có mấy bạn nam?
A. 14 bạn B. 24 bạn C. 19 bạn
10. Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
A. 35 bạn B. 34 bạn C. 32 bạn
B. Tự luận:
1. Bài 1: a) Đặt tính rồi tính:
62 + 23 25 + 41 87 – 5 78 – 23
……….. ……….. ……….. ………..
……….. ……….. ……….. ………..
……….. ……….. ……….. ………..
……….. ……….. ……….. ………..
b) Tính:40 cm + 16 cm = ……….. 19 cm – 9 cm = ………..
2. Bài 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………..………..………..………..………..………..………..
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………..………..………..………..………..………..………..
3. Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình vẽ bên có:
……….. hình vuông.
……….. hình tam giác.
4. Bài 4: Lan có sợi dây dài 72 cm, Lan cắt đi 30 cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bải giải:
Bài 5: Trên sân có 35 con gà và 2 chục con vịt. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con gà và vịt?
Bài giải:
ĐỀ SỐ 1
A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
1. Số liền sau của số 79 là:
A. 78 B. 80 C. 70 D. 81
2. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 9 B. 90 C. 99 D. 10
3. Số 55 đọc là:
A. Năm mươi lăm B. Năm lăm C. Năm mươi năm.
4. Kết quả của phép tính: 14 + 3 - 7 là:
A. 17 B. 18 C. 24 D. 10
5. Số “Tám mươi ba” viết là:
A. 38 B. 8 và 3 C. 83 D. 3 và 8.
6. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng:
A. 19 B. 10 C. 99 D. 29
7. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 ……. 40 + 7 là:
A. > B. < C. =
8. Một tuần lễ có mấy ngày:
A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 24 ngày
9. Tổ em có 19 bạn, trong đó có 5 bạn nữ, hỏi tổ em có mấy bạn nam?
A. 14 bạn B. 24 bạn C. 19 bạn
10. Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
A. 35 bạn B. 34 bạn C. 32 bạn
B. Tự luận:
1. Bài 1: a) Đặt tính rồi tính:
62 + 23 25 + 41 87 – 5 78 – 23
……….. ……….. ……….. ………..
……….. ……….. ……….. ………..
……….. ……….. ……….. ………..
……….. ……….. ……….. ………..
b) Tính:40 cm + 16 cm = ……….. 19 cm – 9 cm = ………..
2. Bài 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………..………..………..………..………..………..………..
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………..………..………..………..………..………..………..
3. Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình vẽ bên có:
……….. hình vuông.
……….. hình tam giác.
4. Bài 4: Lan có sợi dây dài 72 cm, Lan cắt đi 30 cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bải giải:
Bài 5: Trên sân có 35 con gà và 2 chục con vịt. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con gà và vịt?
Bài giải:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thanh Huyền
Dung lượng: 107,58KB|
Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)