Bộ đề thi HKII toán 1 có đáp án
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Thủy |
Ngày 08/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề thi HKII toán 1 có đáp án thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường: Tiểu học Kiến Hưng Lớp: 1…… Họ và tên:..........................
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán KHỐI I Năm học: 2015 - 2016
Điểm
Lời phê
Giám thị:.......................................
Giám khảo:...................................
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào đáp án đúng:
1. Số liền trước và liền sau của số 17 là:
a, 15 và 16 b, 15 và 18 c, 16 và 18 d, 15 và 17
2. Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là:
a, 28 b, 92 c, 82 d, 80
3. Phép cộng 19 + 9 có kết quả bằng:
a, 18 b, 29 c, 28 d, 39
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (4 điểm)
a, 38 + 7 b, 54 - 8 c, 72 - 3 d, 28 + 6 ………… ………… ………… ………… ………… ………… ……….... ………… ……….... ………… ………… …………
Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng: (2 điểm)
A
B
17 - 9
68
34 + 7
35
77 - 9
8
29 + 6
41
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi câu: (2 điểm)
a, 39 + 23 = 52 ........
b, 43 – 5 = 48 ........
c, 12 + 23 = 45 ........
d, 26 – 9 = 15 ........
Đề thi toán lớp 1 - Đề 1.2
Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính:
32 + 42 94 - 21 ; 50 + 38 ; 67 – 3
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
Bài 2: (2đ) Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 3 (4đ):
a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51
b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59
c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
Số liền sau của 23 là 24 □
Số liền sau của 84 là 83 □
Số liền sau của 79 là 70 □
Số liền sau của 98 là 99 □
Số liền sau của 99 là 100 □
Bài 4 (2đ): An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo?
Bài 5 (1đ): Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
Trường: Tiểu học Kiến Hưng Lớp: 1…… Họ và tên:..........................
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán KHỐI I Năm học: 2015 - 2016
Điểm
Lời phê
Giám thị:.......................................
Giám khảo:...................................
Câu 1 (1 điểm) Viết số vào chỗ trống:
Sáu mươi tư ……. Hai mươi tám……..
Bốn mươi lăm……… Chín mươi bốn………..
Tám mươi hai………. Bảy mươi sáu……….
Một trăm………. Ba mươi ba………..
Năm mươi bảy………… Sáu mươi chín……….
Câu 2: Số? (1 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
a) Đặt tính rồi tính:
45 + 32 31 + 51 87 – 4 97 – 67 ……….. ………… ……….. ………. ……….. ………... ………. ………. ……….. ………… ……….. ………..
b) 79 – 63 = …….. 94 + 5 - 4 = ………
16 + 42 = ……… 76 – 26 + 10 = …….
Câu 4: (1 điểm)
Viết số vào chỗ chấm:
a) Lúc 6 giờ, kim ngắn chỉ vào số ……, kim dài chỉ vào số ………
b) Lúc 3 giờ, kim ngắn chỉ vào số ………, kim dài chỉ vào số ………
Câu 5: (1 điểm)
Viết tiếp vào chỗ chấm:
Một tuần lễ có …… ngày là: chủ nhật,…………….…………..…….................
Câu 6: (1 điểm)
Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số đo:
Câu 7: (1 điểm)
Điền Đ hoặc S vào đầu mỗi câu tương ứng
a) 54 – 24 > 45 – 24 b) 89 – 11 = 36 + 32
c) 45 + 30 > 35 + 40 d) 97 – 64 < 78 - 35
Câu 8: (2 điểm)
a) Hoa gấp được 25 con chim. Mai gấp được 21 con chim. Hỏi cả hai bạn gấp được tất cả bao nhiêu con chim?
b) Một sợi dây dài 79cm. Bố cắt đi 50cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu cm?
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC
PHÚ TRUNG
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – LỚP 1
Năm học: 2015 -2016
MÔN: TOÁN - Thời gian: 40 phút
Bài 1:
a) Viết
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán KHỐI I Năm học: 2015 - 2016
Điểm
Lời phê
Giám thị:.......................................
Giám khảo:...................................
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào đáp án đúng:
1. Số liền trước và liền sau của số 17 là:
a, 15 và 16 b, 15 và 18 c, 16 và 18 d, 15 và 17
2. Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là:
a, 28 b, 92 c, 82 d, 80
3. Phép cộng 19 + 9 có kết quả bằng:
a, 18 b, 29 c, 28 d, 39
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (4 điểm)
a, 38 + 7 b, 54 - 8 c, 72 - 3 d, 28 + 6 ………… ………… ………… ………… ………… ………… ……….... ………… ……….... ………… ………… …………
Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng: (2 điểm)
A
B
17 - 9
68
34 + 7
35
77 - 9
8
29 + 6
41
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi câu: (2 điểm)
a, 39 + 23 = 52 ........
b, 43 – 5 = 48 ........
c, 12 + 23 = 45 ........
d, 26 – 9 = 15 ........
Đề thi toán lớp 1 - Đề 1.2
Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính:
32 + 42 94 - 21 ; 50 + 38 ; 67 – 3
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
Bài 2: (2đ) Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 3 (4đ):
a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51
b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59
c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
Số liền sau của 23 là 24 □
Số liền sau của 84 là 83 □
Số liền sau của 79 là 70 □
Số liền sau của 98 là 99 □
Số liền sau của 99 là 100 □
Bài 4 (2đ): An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo?
Bài 5 (1đ): Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
Trường: Tiểu học Kiến Hưng Lớp: 1…… Họ và tên:..........................
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán KHỐI I Năm học: 2015 - 2016
Điểm
Lời phê
Giám thị:.......................................
Giám khảo:...................................
Câu 1 (1 điểm) Viết số vào chỗ trống:
Sáu mươi tư ……. Hai mươi tám……..
Bốn mươi lăm……… Chín mươi bốn………..
Tám mươi hai………. Bảy mươi sáu……….
Một trăm………. Ba mươi ba………..
Năm mươi bảy………… Sáu mươi chín……….
Câu 2: Số? (1 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
a) Đặt tính rồi tính:
45 + 32 31 + 51 87 – 4 97 – 67 ……….. ………… ……….. ………. ……….. ………... ………. ………. ……….. ………… ……….. ………..
b) 79 – 63 = …….. 94 + 5 - 4 = ………
16 + 42 = ……… 76 – 26 + 10 = …….
Câu 4: (1 điểm)
Viết số vào chỗ chấm:
a) Lúc 6 giờ, kim ngắn chỉ vào số ……, kim dài chỉ vào số ………
b) Lúc 3 giờ, kim ngắn chỉ vào số ………, kim dài chỉ vào số ………
Câu 5: (1 điểm)
Viết tiếp vào chỗ chấm:
Một tuần lễ có …… ngày là: chủ nhật,…………….…………..…….................
Câu 6: (1 điểm)
Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số đo:
Câu 7: (1 điểm)
Điền Đ hoặc S vào đầu mỗi câu tương ứng
a) 54 – 24 > 45 – 24 b) 89 – 11 = 36 + 32
c) 45 + 30 > 35 + 40 d) 97 – 64 < 78 - 35
Câu 8: (2 điểm)
a) Hoa gấp được 25 con chim. Mai gấp được 21 con chim. Hỏi cả hai bạn gấp được tất cả bao nhiêu con chim?
b) Một sợi dây dài 79cm. Bố cắt đi 50cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu cm?
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC
PHÚ TRUNG
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – LỚP 1
Năm học: 2015 -2016
MÔN: TOÁN - Thời gian: 40 phút
Bài 1:
a) Viết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Thủy
Dung lượng: 249,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)