Bộ đề thi HKII lớp 1(mới)
Chia sẻ bởi Phạm Thị Ánh |
Ngày 08/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề thi HKII lớp 1(mới) thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học Phương Trung
Tên :…………………………
Lớp : Một ….
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - Năm học: 2015 – 2016
Ngày kiểm tra:………………………………..
Môn: TOÁN – Khối 1
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề )
Đề : Số 1
ĐIỂM
Chữ ký GT1
Chữ ký GT2
Chữ ký GK1
Chữ ký GK2
Ghi bằng số
Ghi bằng chữ
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm )
Câu 1: (1 điểm )
a . Khoanh vào số bé nhất : 41 , 57 , 35
b . Khoanh vào số lớn nhất : 63, 48, 92 .
Câu 2: Đúng ghi đ, sai ghi s .(1 điểm )
Số 67 gồm 6 chục và 7 đơn vị .
Sồ 26 gồm 2 và 8 đơn vị .
Câu 3: Đúng ghi đ, sai ghi s (1 điểm )
40 + 16 = 36
54 - 21 = 33
Câu 4: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng . (1 điểm )
Nếu hôm nay là thứ tư ngày 6 tháng 5 thì ngày mai là:
A. Thứ tư ngày 7 tháng 5 C. Thứ năm ngày 7 tháng 5
B. Thứ ba ngày 5 tháng 5 D. Thứ năm ngày 8 tháng 5
Câu 5: Đúng ghi đ sai ghi s .(1 điểm )
……………………………..
a . 8 cm
b . 7 cm
Câu 6 : Khoanh vào chữ cái em cho là đúng.(1 điểm )
a - Hình bên có 4 hình vuông
b - Hình bên có 5 hình vuông
c - Hình bên có 6 hình vuông
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 điểm )
Câu 1: (2 điểm )
Đặt tính rồi tính :
87 – 5 34 + 25 65 – 54 7 + 81
…….. …….. …….. .……
…….. …….. …….. …….
. ….… ..…… ..…… ….…
Câu 2: Bài toán .(2 điểm )
Mẹ hái được 76 quả cam, mẹ đem đi bán 30 quả. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam?
Bài giải
…… …. ……………………………………………
………. ……………………………………………
………. ……………………………………………
Đáp án :Môn toán lớp 1
I . Phần trắc nghiệm : (6 điểm )
Câu 1 : ( 1 điểm ) Khoanh đúng chữ mỗi bài ghi 0,5 điểm.
Câu 2: ( 1 điểm ) Điền đúng chữ mỗi bài ghi 0,5 điểm.
Câu 3 :( 1 điểm ) Điền đúng chữ mỗi bài ghi 0,5 điểm.
Câu 4 :( 1 điểm ) Điền đúng chữ c ghi 1điểm.
Câu 5 :( 1 điểm ) Điền đúng chữ b ghi 1điểm.
Câu 6 :( 1 điểm ) Điền đúng chữ b ghi 1điểm.
II .Phần tự luận: ( 4 điểm )
Câu 1 : (2 điểm ) Tính đúng mỗi bài ghi 0,5 điểm
Câu 1 : (2 điểm )
Học sinh viết được lời giải ghi 1 điểm.
Học sinh viết được phép tính 76 - 30 =46 ghi 0,5 điểm.
Học sinh viết được đáp số ghi 0,5 điểm.
Tên :…………………………
Lớp : Một ….
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - Năm học: 2015 – 2016
Ngày kiểm tra:………………………………..
Môn: TOÁN – Khối 1
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề )
Đề : Số 1
ĐIỂM
Chữ ký GT1
Chữ ký GT2
Chữ ký GK1
Chữ ký GK2
Ghi bằng số
Ghi bằng chữ
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm )
Câu 1: (1 điểm )
a . Khoanh vào số bé nhất : 41 , 57 , 35
b . Khoanh vào số lớn nhất : 63, 48, 92 .
Câu 2: Đúng ghi đ, sai ghi s .(1 điểm )
Số 67 gồm 6 chục và 7 đơn vị .
Sồ 26 gồm 2 và 8 đơn vị .
Câu 3: Đúng ghi đ, sai ghi s (1 điểm )
40 + 16 = 36
54 - 21 = 33
Câu 4: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng . (1 điểm )
Nếu hôm nay là thứ tư ngày 6 tháng 5 thì ngày mai là:
A. Thứ tư ngày 7 tháng 5 C. Thứ năm ngày 7 tháng 5
B. Thứ ba ngày 5 tháng 5 D. Thứ năm ngày 8 tháng 5
Câu 5: Đúng ghi đ sai ghi s .(1 điểm )
……………………………..
a . 8 cm
b . 7 cm
Câu 6 : Khoanh vào chữ cái em cho là đúng.(1 điểm )
a - Hình bên có 4 hình vuông
b - Hình bên có 5 hình vuông
c - Hình bên có 6 hình vuông
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 điểm )
Câu 1: (2 điểm )
Đặt tính rồi tính :
87 – 5 34 + 25 65 – 54 7 + 81
…….. …….. …….. .……
…….. …….. …….. …….
. ….… ..…… ..…… ….…
Câu 2: Bài toán .(2 điểm )
Mẹ hái được 76 quả cam, mẹ đem đi bán 30 quả. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam?
Bài giải
…… …. ……………………………………………
………. ……………………………………………
………. ……………………………………………
Đáp án :Môn toán lớp 1
I . Phần trắc nghiệm : (6 điểm )
Câu 1 : ( 1 điểm ) Khoanh đúng chữ mỗi bài ghi 0,5 điểm.
Câu 2: ( 1 điểm ) Điền đúng chữ mỗi bài ghi 0,5 điểm.
Câu 3 :( 1 điểm ) Điền đúng chữ mỗi bài ghi 0,5 điểm.
Câu 4 :( 1 điểm ) Điền đúng chữ c ghi 1điểm.
Câu 5 :( 1 điểm ) Điền đúng chữ b ghi 1điểm.
Câu 6 :( 1 điểm ) Điền đúng chữ b ghi 1điểm.
II .Phần tự luận: ( 4 điểm )
Câu 1 : (2 điểm ) Tính đúng mỗi bài ghi 0,5 điểm
Câu 1 : (2 điểm )
Học sinh viết được lời giải ghi 1 điểm.
Học sinh viết được phép tính 76 - 30 =46 ghi 0,5 điểm.
Học sinh viết được đáp số ghi 0,5 điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Ánh
Dung lượng: 43,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)