Bo de thi HK2 Toan 9 Tp Phan Thiet 11DE
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Vinh |
Ngày 18/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bo de thi HK2 Toan 9 Tp Phan Thiet 11DE thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1
1. Giải phương trình:
a. x2 + 11x – 26 = 0
b.
2. Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình: x2 + 5x – 6 = 0. Không giải phương trình hãy tính: x12 + x22 ; x13 + x23
3. Cho hàm số: y = m – x có đồ thị là (d) và y = x2 có đồ thị là (P).
a. Vẽ (P)
b. Với giá trị nào của m thì (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A và B? Vẽ (d) và xác định toạ độ của A và B khi m = 2.
4. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 300m. Người ta làm một lối đi xung quanh vườn (thuộc đất của vườn) rộng 1m, diện tích đất còn lại trong vườn để trồng trọt là 5104m2. Tính kíck thước của khu vườn đó.
5. Cho đường tròn (O ; R) có hai đưòng kính AB và CD vuông góc với nhau. Tên đoạn thẳng OA lấy điểm M sao cho MA = MO. Đường thẳng CM cắt (O) tại điểm thứ hai N. Đường thẳng vuông góc với AB tại M cắt tiếp tuyến tại N của (O) ở điểm P. Chứng minh:
a. Tứ giác OMNP nội tiếp
b. CN // OP
c. CM.CN = 2R2
d. Tính theo R thể tích của hình sinh ra bởi tứ giác CDPM quay một vòng quanh cạnh CD.
( ( ( ( ( ( ( ( ( ( ( (
ĐỀ 2
1. a. Giải phương trình: 4x4 – 25x2 + 36 = 0
b. Giải hệ phương trình:
c. Vẽ đồ thị hàm số: y = – 2x2
2. Cho phương trình: x2 – 2(m – 3)x – 1 = 0 (1), với m là tham số.
a. Xác định m để phưong trình (1) có một nghiệm bằng –2.
b. Chứng tỏ phương trình (1) luôn có hai nghiệm khác dấu với mọi m.
3. Một xe khách và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ A để đi đến B. Biết vận tốc của xe du lịch lớn hơn vận tốc xe khách là 20km/h. Do đó nó đến B trước xe khách 50 phút. Tính vận tốc mỗi xe biết quãng đường AB dài 100km.
4. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O ; R). M là một điểm thuộc cung nhỏ BC (MB < MC). Trên dây MA lấy điểm D sao cho DM = MB.
a. Tính số đo góc AMB
b. Tính diện tích hình quạt tròn AOB (ứng với cung nhỏ AB) theo R
c. Chứng minh tứ giác AODB nội tiếp
d. Chứng tỏ: MB + MC = MA
( ( ( ( ( ( ( ( ( ( ( (
ĐỀ 3
1. a. Giải phương trình: x2 + 6x + 8 = 0 bằng công thức nghiệm
b. Vẽ trên cùng mặt phẳng toạ độ đồ thị hàm số y = 2x2 (P) và y = – x + 1 (d). Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị trên bằng phép tính.
c. Cho phương trình: x2 + x – + 1 = 0 có hai ngiệm x1 và x2. Hãy lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là x1 + 2 và x2 + 2
2. Một đội xe cần chuyên chở 180 tấn hàng. Nhưng khi thực hiện có 3 xe phải điều đi nơi khác nên mỗi xe còn lại phải chở thêm 3 tấn hàng. Hỏi đội lúc đầu có bao nhiêu xe ?
3. Cho hai đường tròn (O ; 6cm) và (O’ ; 6cm) đi qua tâm của nhau và cắt nhau tại 2 điểm A và B.
a. Tính diện tích hình tròn (O)
b. Tính thể tích của hình sinh ra khi quay (O) nửa vòng quanh đường kính của nó.
c. Tính diện tích phần chung của 2 đường tròn.
4. Cho đường tròn (O) và dây AB không qua tâm. M là một điểm trên cung lớn AB. Vẽ MH vuông góc với AB tại H, HD vuông góc với MA tại D, HC vuông góc với MB tại C. Chứng minh :
a. (MDC = (MHC
b. Tứ giác ABCD nội tiếp
d. OM ( CD
ĐỀ 4
1. Cho (P) : y = x2 và (d) : y = x + 2
a. Vẽ (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng toạ độ
b. Tìm toạ độ giao điểm giữa (P) và (d)
1. Giải phương trình:
a. x2 + 11x – 26 = 0
b.
2. Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình: x2 + 5x – 6 = 0. Không giải phương trình hãy tính: x12 + x22 ; x13 + x23
3. Cho hàm số: y = m – x có đồ thị là (d) và y = x2 có đồ thị là (P).
a. Vẽ (P)
b. Với giá trị nào của m thì (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A và B? Vẽ (d) và xác định toạ độ của A và B khi m = 2.
4. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 300m. Người ta làm một lối đi xung quanh vườn (thuộc đất của vườn) rộng 1m, diện tích đất còn lại trong vườn để trồng trọt là 5104m2. Tính kíck thước của khu vườn đó.
5. Cho đường tròn (O ; R) có hai đưòng kính AB và CD vuông góc với nhau. Tên đoạn thẳng OA lấy điểm M sao cho MA = MO. Đường thẳng CM cắt (O) tại điểm thứ hai N. Đường thẳng vuông góc với AB tại M cắt tiếp tuyến tại N của (O) ở điểm P. Chứng minh:
a. Tứ giác OMNP nội tiếp
b. CN // OP
c. CM.CN = 2R2
d. Tính theo R thể tích của hình sinh ra bởi tứ giác CDPM quay một vòng quanh cạnh CD.
( ( ( ( ( ( ( ( ( ( ( (
ĐỀ 2
1. a. Giải phương trình: 4x4 – 25x2 + 36 = 0
b. Giải hệ phương trình:
c. Vẽ đồ thị hàm số: y = – 2x2
2. Cho phương trình: x2 – 2(m – 3)x – 1 = 0 (1), với m là tham số.
a. Xác định m để phưong trình (1) có một nghiệm bằng –2.
b. Chứng tỏ phương trình (1) luôn có hai nghiệm khác dấu với mọi m.
3. Một xe khách và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ A để đi đến B. Biết vận tốc của xe du lịch lớn hơn vận tốc xe khách là 20km/h. Do đó nó đến B trước xe khách 50 phút. Tính vận tốc mỗi xe biết quãng đường AB dài 100km.
4. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O ; R). M là một điểm thuộc cung nhỏ BC (MB < MC). Trên dây MA lấy điểm D sao cho DM = MB.
a. Tính số đo góc AMB
b. Tính diện tích hình quạt tròn AOB (ứng với cung nhỏ AB) theo R
c. Chứng minh tứ giác AODB nội tiếp
d. Chứng tỏ: MB + MC = MA
( ( ( ( ( ( ( ( ( ( ( (
ĐỀ 3
1. a. Giải phương trình: x2 + 6x + 8 = 0 bằng công thức nghiệm
b. Vẽ trên cùng mặt phẳng toạ độ đồ thị hàm số y = 2x2 (P) và y = – x + 1 (d). Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị trên bằng phép tính.
c. Cho phương trình: x2 + x – + 1 = 0 có hai ngiệm x1 và x2. Hãy lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là x1 + 2 và x2 + 2
2. Một đội xe cần chuyên chở 180 tấn hàng. Nhưng khi thực hiện có 3 xe phải điều đi nơi khác nên mỗi xe còn lại phải chở thêm 3 tấn hàng. Hỏi đội lúc đầu có bao nhiêu xe ?
3. Cho hai đường tròn (O ; 6cm) và (O’ ; 6cm) đi qua tâm của nhau và cắt nhau tại 2 điểm A và B.
a. Tính diện tích hình tròn (O)
b. Tính thể tích của hình sinh ra khi quay (O) nửa vòng quanh đường kính của nó.
c. Tính diện tích phần chung của 2 đường tròn.
4. Cho đường tròn (O) và dây AB không qua tâm. M là một điểm trên cung lớn AB. Vẽ MH vuông góc với AB tại H, HD vuông góc với MA tại D, HC vuông góc với MB tại C. Chứng minh :
a. (MDC = (MHC
b. Tứ giác ABCD nội tiếp
d. OM ( CD
ĐỀ 4
1. Cho (P) : y = x2 và (d) : y = x + 2
a. Vẽ (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng toạ độ
b. Tìm toạ độ giao điểm giữa (P) và (d)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Vinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)