Bộ đề thi + Đáp án HKI.L4. ( 5 trong 4 môn)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Cần |
Ngày 08/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề thi + Đáp án HKI.L4. ( 5 trong 4 môn) thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
đề kiểm tra học kì I.
Họ tên giáo viên: Lưu Thị Hải.
Truờng PTCS Yên
Họ và tên:………………………………….
Lớp 4…………………………………………..
ĐỀ KIỂM TRA KÌ I ( 2009 - 2010 )
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 4
phách:
________________________________________________________________
Điểm bài thi: ………………(Bằng chữ)…………………… ………….
phách:
ĐỀ BÀI:
I.TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào ý đúng nhất trước mỗi câu trả lời sau:
Câu 1: Cho các số sau : 24678, 28092, 943 567, 902 011 . Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ?
24 678 , 28 092 , 902 011 , 943 567.
28 092 , 24 678 , 902 011 , 943 567.
24 678 , 902 011 , 28 092 , 943 567.
Câu 2: Chuyển đổi 2 giờ 15 phút = … phút, kết quả đúng là:
130 phút.
135 phút.
140 phút.
145 phút.
Câu 3:Ta gọi đoạn thẳng nào là đường cao của tam giác ABC ?
A
a. AB
b. AC
c. AH B C
H
Câu 4. ÛTrong các tam giác sau , tam giác nào có ba góc nhọn ?
M D I
N P E G K Q
Tam giác MNP
Tam giác DEG
Tam giác IKQ
Câu 5: Biểu thức nào thể hiện tính chất giao hoán của phép nhân ?
a. a+ b = b+ a
b. a x b = b x a
c. a x b x c = a x (b x c )
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Tìm x
1855 : x = 35
Bài 2: Đặt tính rồi tính :
a/. 475 x 205
b/ 23 567 : 56
Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 175 m, chiều rộng 85 m ?
a/ Tính diện tích thửa ruộng đó.
b/ Tính số thóc thu được trên thửa ruộng đó biết rằng cứ 1m2 thì thu được 5 kg thóc.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Truờng PTCS Yên
Họ và tên:………………………………….
Lớp 4…………………………………………..
ĐỀ KIỂM TRA KÌ I ( 2009 - 2010 )
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 4
THỜI GIAN : 80 PHÚT
phách:
__________________________________________________________________
Điểm bài thi: ………………(Bằng chữ)…………………… ………….
phách:
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG
Học sinh đọc 1 trong các bài tập đọc đã học ở HKI.
Giáo viên nêu 1 câu hỏi về nội dung bài đọc cho học sinh trả lời .
Tiêu chuẩn cho điểm đọc
Điểm
1. Đọc đúng tiếng, từ .
..................... / 1 đ
2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa .
..................... / 1 đ
3. Giọng đọc bước đầu có biểu cảm.
..................... / 1 đ
4. Tốc độ đọc đạt yêu cầu.
..................... / 1 đ
5. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu.
..................... / 1 đ
Cộng :
..................... / 5 đ
Hướng dẫn kiểm tra
Đọc đúng tiếng, từ : 1 điểm
- Đọc sai từ 1-2 tiếng : 0,75 điểm
- Đọc sai từ 3- 4 tiếng : 0,5 điểm
- Đọc sai từ 5- 6 tiếng : 0,25 điểm
- Đọc sai trên 6 tiếng : 0 điểm : 0 điể
Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ : 1 điểm
- Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 2-3 dấu câu : 0,5 điểm
- Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 4 dấu câu trở lên : 0 điểm
Giọng đọc bước đầu có biểu cảm : 1 điểm
- Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm : 0,5 điểm
- Giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm : 0 điểm
Tốc độ đọc : 1 điểm
- Đọc vượt trên 1 phút 10 giây – 2 phút : 0,5 điểm
- Đọc vượt trên 2 phút : 0 điểm
Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm
- Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt không rõ ràng : 0, 5 điểm
- Trả lời sai, không trả lời được : 0 điểm
II. Đọc hiểu. Em đọc thầm bài
Họ tên giáo viên: Lưu Thị Hải.
Truờng PTCS Yên
Họ và tên:………………………………….
Lớp 4…………………………………………..
ĐỀ KIỂM TRA KÌ I ( 2009 - 2010 )
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 4
phách:
________________________________________________________________
Điểm bài thi: ………………(Bằng chữ)…………………… ………….
phách:
ĐỀ BÀI:
I.TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào ý đúng nhất trước mỗi câu trả lời sau:
Câu 1: Cho các số sau : 24678, 28092, 943 567, 902 011 . Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ?
24 678 , 28 092 , 902 011 , 943 567.
28 092 , 24 678 , 902 011 , 943 567.
24 678 , 902 011 , 28 092 , 943 567.
Câu 2: Chuyển đổi 2 giờ 15 phút = … phút, kết quả đúng là:
130 phút.
135 phút.
140 phút.
145 phút.
Câu 3:Ta gọi đoạn thẳng nào là đường cao của tam giác ABC ?
A
a. AB
b. AC
c. AH B C
H
Câu 4. ÛTrong các tam giác sau , tam giác nào có ba góc nhọn ?
M D I
N P E G K Q
Tam giác MNP
Tam giác DEG
Tam giác IKQ
Câu 5: Biểu thức nào thể hiện tính chất giao hoán của phép nhân ?
a. a+ b = b+ a
b. a x b = b x a
c. a x b x c = a x (b x c )
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Tìm x
1855 : x = 35
Bài 2: Đặt tính rồi tính :
a/. 475 x 205
b/ 23 567 : 56
Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 175 m, chiều rộng 85 m ?
a/ Tính diện tích thửa ruộng đó.
b/ Tính số thóc thu được trên thửa ruộng đó biết rằng cứ 1m2 thì thu được 5 kg thóc.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Truờng PTCS Yên
Họ và tên:………………………………….
Lớp 4…………………………………………..
ĐỀ KIỂM TRA KÌ I ( 2009 - 2010 )
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 4
THỜI GIAN : 80 PHÚT
phách:
__________________________________________________________________
Điểm bài thi: ………………(Bằng chữ)…………………… ………….
phách:
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG
Học sinh đọc 1 trong các bài tập đọc đã học ở HKI.
Giáo viên nêu 1 câu hỏi về nội dung bài đọc cho học sinh trả lời .
Tiêu chuẩn cho điểm đọc
Điểm
1. Đọc đúng tiếng, từ .
..................... / 1 đ
2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa .
..................... / 1 đ
3. Giọng đọc bước đầu có biểu cảm.
..................... / 1 đ
4. Tốc độ đọc đạt yêu cầu.
..................... / 1 đ
5. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu.
..................... / 1 đ
Cộng :
..................... / 5 đ
Hướng dẫn kiểm tra
Đọc đúng tiếng, từ : 1 điểm
- Đọc sai từ 1-2 tiếng : 0,75 điểm
- Đọc sai từ 3- 4 tiếng : 0,5 điểm
- Đọc sai từ 5- 6 tiếng : 0,25 điểm
- Đọc sai trên 6 tiếng : 0 điểm : 0 điể
Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ : 1 điểm
- Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 2-3 dấu câu : 0,5 điểm
- Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 4 dấu câu trở lên : 0 điểm
Giọng đọc bước đầu có biểu cảm : 1 điểm
- Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm : 0,5 điểm
- Giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm : 0 điểm
Tốc độ đọc : 1 điểm
- Đọc vượt trên 1 phút 10 giây – 2 phút : 0,5 điểm
- Đọc vượt trên 2 phút : 0 điểm
Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm
- Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt không rõ ràng : 0, 5 điểm
- Trả lời sai, không trả lời được : 0 điểm
II. Đọc hiểu. Em đọc thầm bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Cần
Dung lượng: 574,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)