BỘ ĐỀ THI+BIỂU ĐIỂM LỚP 5.CKI. 5 MÔN
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Cần |
Ngày 26/04/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: BỘ ĐỀ THI+BIỂU ĐIỂM LỚP 5.CKI. 5 MÔN thuộc Khoa học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG PTCS VẠN YÊN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KỲ I
Năm học 2010 - 2011
Họ tên :……………………………
Học sinh lớp:………………………
Số báo danh
Môn Toán - LỚP 5
Thời gian làm bài : 60 phút
Giám thị
Số phách
Số thứ tự
Điểm
Giám khảo
Số phách
Số thứ tự
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng :
Câu 1: Số nào là kết quả của phép nhân 3,3565 x 100 ?
A. 33,565 B. 335,65 C. 3356,5
Câu 2: Có 15 học sinh nam và 60 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng bao nhiêu phần trăm học sinh nữ?
A . 5% B. 15% C. 25%
Câu 3: Một trường tiểu học có 820 học sinh, 75% số học sinh của trường đó là bao nhiêu em?
A. 615 em B. 620 em C. 750 em
Câu 4: 503 kg bằng bao nhiêu tạ ?
A. 50,3 tạ B. 5,03 tạ C. 0,53 tạ
Câu 5: 200 m2 bằng bao nhiêu hecta (ha) ?
A. 0,02 ha B. 0,2 ha C. 0,002 ha
Câu 6: x có kết quả là :
A. B. C.
Câu 7: Chữ số 7 trong số thập phân 56,2790 có giá trị là:
A. B. C.
Câu 8: Các số sau, số nào chia hết cho 3 và 5
A. 12 345 B. 13 690 C. 55 550
HS không viết vào phần gạch chéo này
PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a. 63,13 + 18,9
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
..............................
..............................
72,9 – 15,26
.............................
.............................
.............................
.............................
..............................
..............................
..............................
25,4 x 3,5
.............................
.............................
.............................
.............................
..............................
..............................
..............................
8,4 : 4
.............................
.............................
.............................
.............................
..............................
..............................
..............................
Bài 2 (3 điểm): Một đoàn xe vận tải có 24 chiếc chở như nhau thì được 732 tấn hàng. Hỏi 13 chiếc xe tải như thế thì chở được bao nhiêu tấn hàng ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 3 : Tính diện tích hình tam giác ABC. (1điểm)
Bài giải
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : 5 điểm, mỗi câu khoanh đúng đạt 0,5 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
C
A
B
A
A
B
A
II. PHẦN TỰ LUẬN : 6 điểm
Bài 1: (2 điểm)HS làm đúng mỗi câu 0,5 điểm.
a. 63,13 + 18,9 = 82,03 (0,5 đ) b.72,9 – 15,26 = 57,64 (0,5 đ)
63,13 72,9
18,9 15,26
82,03 57,64
c. 25,4 x 3,5 = 88,90 (0,25 đ) d. 8,4 : 4 = 2,1 (0,5 đ)
25,4 8,4 4
3,5 04 2,1
1270 0
762
88,90
Bài 2 (3 đ) : HS có thể làm :
Một xe chở là :
732 : 24 = 30,5 (tấn hàng)
13 xe chở được :
30,5 x 13 = 396,5 (tấn hàng)
Đáp số : 396,5
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KỲ I
Năm học 2010 - 2011
Họ tên :……………………………
Học sinh lớp:………………………
Số báo danh
Môn Toán - LỚP 5
Thời gian làm bài : 60 phút
Giám thị
Số phách
Số thứ tự
Điểm
Giám khảo
Số phách
Số thứ tự
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng :
Câu 1: Số nào là kết quả của phép nhân 3,3565 x 100 ?
A. 33,565 B. 335,65 C. 3356,5
Câu 2: Có 15 học sinh nam và 60 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng bao nhiêu phần trăm học sinh nữ?
A . 5% B. 15% C. 25%
Câu 3: Một trường tiểu học có 820 học sinh, 75% số học sinh của trường đó là bao nhiêu em?
A. 615 em B. 620 em C. 750 em
Câu 4: 503 kg bằng bao nhiêu tạ ?
A. 50,3 tạ B. 5,03 tạ C. 0,53 tạ
Câu 5: 200 m2 bằng bao nhiêu hecta (ha) ?
A. 0,02 ha B. 0,2 ha C. 0,002 ha
Câu 6: x có kết quả là :
A. B. C.
Câu 7: Chữ số 7 trong số thập phân 56,2790 có giá trị là:
A. B. C.
Câu 8: Các số sau, số nào chia hết cho 3 và 5
A. 12 345 B. 13 690 C. 55 550
HS không viết vào phần gạch chéo này
PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a. 63,13 + 18,9
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
..............................
..............................
72,9 – 15,26
.............................
.............................
.............................
.............................
..............................
..............................
..............................
25,4 x 3,5
.............................
.............................
.............................
.............................
..............................
..............................
..............................
8,4 : 4
.............................
.............................
.............................
.............................
..............................
..............................
..............................
Bài 2 (3 điểm): Một đoàn xe vận tải có 24 chiếc chở như nhau thì được 732 tấn hàng. Hỏi 13 chiếc xe tải như thế thì chở được bao nhiêu tấn hàng ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 3 : Tính diện tích hình tam giác ABC. (1điểm)
Bài giải
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : 5 điểm, mỗi câu khoanh đúng đạt 0,5 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
C
A
B
A
A
B
A
II. PHẦN TỰ LUẬN : 6 điểm
Bài 1: (2 điểm)HS làm đúng mỗi câu 0,5 điểm.
a. 63,13 + 18,9 = 82,03 (0,5 đ) b.72,9 – 15,26 = 57,64 (0,5 đ)
63,13 72,9
18,9 15,26
82,03 57,64
c. 25,4 x 3,5 = 88,90 (0,25 đ) d. 8,4 : 4 = 2,1 (0,5 đ)
25,4 8,4 4
3,5 04 2,1
1270 0
762
88,90
Bài 2 (3 đ) : HS có thể làm :
Một xe chở là :
732 : 24 = 30,5 (tấn hàng)
13 xe chở được :
30,5 x 13 = 396,5 (tấn hàng)
Đáp số : 396,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Cần
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)