Bộ đề thi 4 khối địa 6,7,8,9 có 2 đề
Chia sẻ bởi Lê Đức Duy |
Ngày 16/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề thi 4 khối địa 6,7,8,9 có 2 đề thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN
Chủ đề (nội dung, chương bài)/Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
TRÁI ĐẤT TRONG HỆ MẶT TRỜI, HÌNH DẠNG TRÁI ĐẤT VÀ CÁCH THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT TRÊN BẢN ĐỒ
- Định nghĩa đơn giản về bản đồ (TN-C1)
- Biết được quy ước về kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc , kinh tuyến đông, kinh tuyến tây, vĩ tuyến bắc, vĩ tuyến nam, nửa cầu đông, nửa cầu tây, nửa cầu bắc ,nửa cầu nam (TL-C1)
Cách tính giờ trên Trái Đất (TL-C2)
5.5đ = 55%
0.5đ = 9%
2đ = 36.4%
3đ = 54.5%
CÁC CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT VÀ HỆ QUẢ
- Sử dụng hình vẽ để mô tả chuyển động tự quay của trái đất và chuyển động của trái đất quanh mặt trời), độ dài ngày đêm (TL-C3)
2đ = 20%
2đ = 100%
CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT
Xác định được các lục địa, đại dương, các mảng kiến tạo trên bản đồ hoặc quả địa cầu (TN-C2)
0.5đ = 5%
0.5đ = 100%
CÁC THÀNH P[HẦN TỰ NHIÊN CỦA TRÁI ĐẤT. ĐỊA HÌNH
- Nêu được khái niệm nội lực, ngoại lực (TN-C5)
- Ý nghĩa của các dạng địa hình đối với sản xuất nông nghiệp
(TN-C3)
- nhận biết 4 dãng địa hình (TN-C4,C6)
2đ = 20%
0.5đ = 25%
0.5 đ = 25%
1đ = 50%
100%= 10đ
1.5đ =15%
2.5đ=25.%
6đ =60%
0đ = 0%
Phòng GD và ĐT Tân Châu
TRƯỜNG THCS LÊ CHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ LỚP 6
I.MỤC TIÊU KIỂM TRA
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Biết, hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học các chủ đề :
- Trái đất trong hệ mặt trời, hình dạng trái đất và cách thể hiện địa hình trên bề mặt trái đất( 5 bài đã kiểm tra 1 tiết (55%)
- các chuyển động của trái đất và hệ quả ( 3 bài 20%)
- cấu tạo của trái đất ( 2 bài 5%)
- Địa hình của trái đất( 3 bài 20%)
- Đánh giá kết quả học tập của học về mặt kiến thức cũng như kĩ năng của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp học sinh kịp thời trong việc nắm bắt kiến thức cũng như kĩ năng
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm khách quan 3đ (30%),tự luận 7đ(70%)
III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Đề kiểm tra học kì I, Địa lí 6, chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 13 tiết (100 %),
Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn kiến thức tiến hành xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
ĐỀ KIỂM TRA TỪ MA TRẬN:
Phòng GD và ĐT Tân Châu
TRƯỜNG THCS LÊ CHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN DIA LY 6
Thời gian làm bài:45 phút;
I. Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau :
Câu 1: Bản đồ là?
A Mô hình thu nhỏ của trái đất
B Hình vẽ thu nhỏ của trái đất
C Hình ảnh của trái đất
D. Hình vẽ thu nhỏ trên giấy về một khu vực hay toàn bộ bề mặt đất
Câu 2: Đại dương có diện tích lớn nhất là ?
A. Đại Tây Dương B. Ấn Độ Dương C. Thái Bình Dương D. Bắc Băng Dương
Câu 3: Bình nguyên do phù sa bồi tụ thường là những vùng nông nghiệp trù phú, dân cư đông đúc, vì nơi đây?
A. Bằng phẳng, thấp, thuận lợi cho tưới tiêu. B. Đất đai phì nhiêu
C. Ý A và B đúng. D. Có đất badan màu mỡ
Câu 4 : Bình nguyên (hay đồng bằng) là dạng địa hình:
A. Thấp B. Bề mặt tương đối bằng phẳng
C. Độ cao tuyệt đối thường dưới 200m D. A
Chủ đề (nội dung, chương bài)/Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
TRÁI ĐẤT TRONG HỆ MẶT TRỜI, HÌNH DẠNG TRÁI ĐẤT VÀ CÁCH THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT TRÊN BẢN ĐỒ
- Định nghĩa đơn giản về bản đồ (TN-C1)
- Biết được quy ước về kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc , kinh tuyến đông, kinh tuyến tây, vĩ tuyến bắc, vĩ tuyến nam, nửa cầu đông, nửa cầu tây, nửa cầu bắc ,nửa cầu nam (TL-C1)
Cách tính giờ trên Trái Đất (TL-C2)
5.5đ = 55%
0.5đ = 9%
2đ = 36.4%
3đ = 54.5%
CÁC CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT VÀ HỆ QUẢ
- Sử dụng hình vẽ để mô tả chuyển động tự quay của trái đất và chuyển động của trái đất quanh mặt trời), độ dài ngày đêm (TL-C3)
2đ = 20%
2đ = 100%
CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT
Xác định được các lục địa, đại dương, các mảng kiến tạo trên bản đồ hoặc quả địa cầu (TN-C2)
0.5đ = 5%
0.5đ = 100%
CÁC THÀNH P[HẦN TỰ NHIÊN CỦA TRÁI ĐẤT. ĐỊA HÌNH
- Nêu được khái niệm nội lực, ngoại lực (TN-C5)
- Ý nghĩa của các dạng địa hình đối với sản xuất nông nghiệp
(TN-C3)
- nhận biết 4 dãng địa hình (TN-C4,C6)
2đ = 20%
0.5đ = 25%
0.5 đ = 25%
1đ = 50%
100%= 10đ
1.5đ =15%
2.5đ=25.%
6đ =60%
0đ = 0%
Phòng GD và ĐT Tân Châu
TRƯỜNG THCS LÊ CHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ LỚP 6
I.MỤC TIÊU KIỂM TRA
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Biết, hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học các chủ đề :
- Trái đất trong hệ mặt trời, hình dạng trái đất và cách thể hiện địa hình trên bề mặt trái đất( 5 bài đã kiểm tra 1 tiết (55%)
- các chuyển động của trái đất và hệ quả ( 3 bài 20%)
- cấu tạo của trái đất ( 2 bài 5%)
- Địa hình của trái đất( 3 bài 20%)
- Đánh giá kết quả học tập của học về mặt kiến thức cũng như kĩ năng của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp học sinh kịp thời trong việc nắm bắt kiến thức cũng như kĩ năng
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm khách quan 3đ (30%),tự luận 7đ(70%)
III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Đề kiểm tra học kì I, Địa lí 6, chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 13 tiết (100 %),
Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn kiến thức tiến hành xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
ĐỀ KIỂM TRA TỪ MA TRẬN:
Phòng GD và ĐT Tân Châu
TRƯỜNG THCS LÊ CHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN DIA LY 6
Thời gian làm bài:45 phút;
I. Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau :
Câu 1: Bản đồ là?
A Mô hình thu nhỏ của trái đất
B Hình vẽ thu nhỏ của trái đất
C Hình ảnh của trái đất
D. Hình vẽ thu nhỏ trên giấy về một khu vực hay toàn bộ bề mặt đất
Câu 2: Đại dương có diện tích lớn nhất là ?
A. Đại Tây Dương B. Ấn Độ Dương C. Thái Bình Dương D. Bắc Băng Dương
Câu 3: Bình nguyên do phù sa bồi tụ thường là những vùng nông nghiệp trù phú, dân cư đông đúc, vì nơi đây?
A. Bằng phẳng, thấp, thuận lợi cho tưới tiêu. B. Đất đai phì nhiêu
C. Ý A và B đúng. D. Có đất badan màu mỡ
Câu 4 : Bình nguyên (hay đồng bằng) là dạng địa hình:
A. Thấp B. Bề mặt tương đối bằng phẳng
C. Độ cao tuyệt đối thường dưới 200m D. A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Đức Duy
Dung lượng: 791,35KB|
Lượt tài: 4
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)