BO DE ON TOAN HG LOP4SUA
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quyền |
Ngày 08/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: BO DE ON TOAN HG LOP4SUA thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Tên BỘ ĐỀ ÔN HSG TOÁN 4- Năm học 2011-2012
ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm:Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Một hình chữ nhật nếu gấp chiều dài lên lần thì diện tích hình đó gấp lên số lần là:
a. 3 lần b. 2 lần c. lần d. 6 lần
Câu 2:
a. Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3. b. Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
c. Số chia hết cho 6 thì chia hết cho 2 và 4. d. Số chia hết cho cả 2 và 5 có tận là 0 hoặc 5.
Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi không thay đổi thì diện tích lớn nhất khi:
a. Số đo chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. b. Số đo chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
c. Số đo chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. d. Số đo chiều dài bằng chiều rộng.
Câu 4:
12 : ( 3 x 4)
= 12 : 3 : 4
= 4 : 4
= 1
b. 12 : (3 x 4)
= 12 : 3 x 4
= 4 x 4
=16
c. 12 : ( 3 x 4)
= 12 x 4 : 3
= 48 : 3
d. 12 : ( 3 x 4)
= 12 x 3 : 4
= 36 : 4
= 9
Câu 5: 8 m2 7 dm2 = .......dm2
a. 807 b. 87 c. 8007 d. 15
Câu 6: Giá trị của chữ số 3 trong số 637 824 510 là :
a. 3 000 000 b. 30 000 000 c. 3 00 000 d. 30 000
II. Phần tự luận:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a. 378 + 565 b. 1917 – 896 c. 455 x 207 d. 86679 : 214
Câu 2: Tính nhanh:
a.
b. 20 x 83 + 5 x 20 + 8 x 20 + 4 x 20 + 10
Câu 3: Không quy đồng tử số, mẫu số. Hãy so sánh cặp phân số bằng cách hợp lý:
a. b. c. d.
Câu 4: Nếu chuyển 2 học sinh từ lớp 4A sang lớp 4B thì 2 lớp có số học sinh bằng nhau. Tìm số học sinh mỗi lớp biết rằng cả hai lớp có 48 học sinh.
Câu 5: Người ta đào một cái ao hình vuông, chính giữa một khu đất hình chữ nhật, cạnh ao kém chiều rộng hình chữ nhật 32 m, kém chiều dài 48 m, diện tích hình chữ nhật hơn diện tích ao 3136 m2. Tính diện tích ao
Tên ĐỀ 2:
Phần I: Trắc nghiệm.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các số sau, số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là:
A. 3561 B. 2673 C.1503 D. 6228
Câu 2: Giá trị của x trong biểu thức ( 36 + x) + 2008 = 36 + 2008 là:
A. 36 B. 2008 C. 0 D. x nhận mọi giá trị
Câu 3: Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 4: Khoảng thời gian nào ngắn nhất:
A. 180 giây B. 2 giờ C. giờ D. giờ
Câu 5: Diện tích một hình vuông là 1cm2. Cạnh hình vuông đó là:
A. 1mm B.10mm C. 1000 mm D. 100mm
Câu 6: Điền dấu ( >, <, = ) vào ô trống
8a + a7 aa + 88
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào
Câu 7: Có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số chia cho 2 dư 1,chia cho 3 dư 2 và chia cho 5 dư 4?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 8: Chọn số cần điền vào dãy số sau cho thích hợp
1; 3; 7
ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm:Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Một hình chữ nhật nếu gấp chiều dài lên lần thì diện tích hình đó gấp lên số lần là:
a. 3 lần b. 2 lần c. lần d. 6 lần
Câu 2:
a. Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3. b. Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
c. Số chia hết cho 6 thì chia hết cho 2 và 4. d. Số chia hết cho cả 2 và 5 có tận là 0 hoặc 5.
Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi không thay đổi thì diện tích lớn nhất khi:
a. Số đo chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. b. Số đo chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
c. Số đo chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. d. Số đo chiều dài bằng chiều rộng.
Câu 4:
12 : ( 3 x 4)
= 12 : 3 : 4
= 4 : 4
= 1
b. 12 : (3 x 4)
= 12 : 3 x 4
= 4 x 4
=16
c. 12 : ( 3 x 4)
= 12 x 4 : 3
= 48 : 3
d. 12 : ( 3 x 4)
= 12 x 3 : 4
= 36 : 4
= 9
Câu 5: 8 m2 7 dm2 = .......dm2
a. 807 b. 87 c. 8007 d. 15
Câu 6: Giá trị của chữ số 3 trong số 637 824 510 là :
a. 3 000 000 b. 30 000 000 c. 3 00 000 d. 30 000
II. Phần tự luận:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a. 378 + 565 b. 1917 – 896 c. 455 x 207 d. 86679 : 214
Câu 2: Tính nhanh:
a.
b. 20 x 83 + 5 x 20 + 8 x 20 + 4 x 20 + 10
Câu 3: Không quy đồng tử số, mẫu số. Hãy so sánh cặp phân số bằng cách hợp lý:
a. b. c. d.
Câu 4: Nếu chuyển 2 học sinh từ lớp 4A sang lớp 4B thì 2 lớp có số học sinh bằng nhau. Tìm số học sinh mỗi lớp biết rằng cả hai lớp có 48 học sinh.
Câu 5: Người ta đào một cái ao hình vuông, chính giữa một khu đất hình chữ nhật, cạnh ao kém chiều rộng hình chữ nhật 32 m, kém chiều dài 48 m, diện tích hình chữ nhật hơn diện tích ao 3136 m2. Tính diện tích ao
Tên ĐỀ 2:
Phần I: Trắc nghiệm.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các số sau, số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là:
A. 3561 B. 2673 C.1503 D. 6228
Câu 2: Giá trị của x trong biểu thức ( 36 + x) + 2008 = 36 + 2008 là:
A. 36 B. 2008 C. 0 D. x nhận mọi giá trị
Câu 3: Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 4: Khoảng thời gian nào ngắn nhất:
A. 180 giây B. 2 giờ C. giờ D. giờ
Câu 5: Diện tích một hình vuông là 1cm2. Cạnh hình vuông đó là:
A. 1mm B.10mm C. 1000 mm D. 100mm
Câu 6: Điền dấu ( >, <, = ) vào ô trống
8a + a7 aa + 88
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào
Câu 7: Có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số chia cho 2 dư 1,chia cho 3 dư 2 và chia cho 5 dư 4?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 8: Chọn số cần điền vào dãy số sau cho thích hợp
1; 3; 7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quyền
Dung lượng: 683,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)