BỘ ĐỀ ÔN THI HSG TOÁN 1
Chia sẻ bởi Trần Thị Tuyết Trinh |
Ngày 08/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: BỘ ĐỀ ÔN THI HSG TOÁN 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
1 : Điền dấu ( + , - ) thích hợp vào chỗ ...........
12 …..8 ….. 4 = 24 40 ..... 32 = 72 88 ..... 23 ...... 4 = 69
75 ..... 12 ...... 2 = 61 40 ..... 32 ..... 7 = 89 75 ..... 12 ...... 2 = 61
88 ..... 23 ...... 4 = 69
Bài 2 Điền dấu cộng (+) hoặc dấu trừ (-) vào chỗ chấm (…..) ở dòng sau để có phép tính đúng.
1…….1…….1…….1…….1…….1 = 6
1…….1…….1…….1…….1…….1 = 4
1…….1…….1…….1…….1…….1 = 2
1…….1…….1…….1…….1…….1 = 0
Bài 3
Dấu +, -
2
2
2
2
=
4
1
1
1
1
=
2
Bài 4 : Cho bốn số 2,4,6, 0 . Hãy dùng dấu + , - , = để viết thành các phép tính đúng
Bài 5 : Số nào ?
a . 16 + 42 < < 22 + 40
b. - 12 + 36 - 45
Số ?
5
+
-
=
13
c.
5
+
+
=
13
2
+
>
4
+
+
6 : Cho các số 0 , 3 , 7
a) Lập tất cả các số có 2 chữ số ......................................................................................
b) Xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé ......................................................................
Bài 7: Với ba chữ số 3,2,5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ? Hãy viết các số đó :
Bài 8 :Với ba chữ số 0,2,5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ? Hãy viết các số đó
Bài 9 : Tìm tất cả các số có 2 chữ số với 2 chữ số giống nhau
Bài 10: Em hãy ghi lại các số có hai chữ số khác nhau vào dòng dưới đây:
…………….; ……………..; ……………..; …………….; ……………..; ……………..;…………….; ……………..; ……………..;
Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: …………………………………
Bài 11. a) Viết số lớn nhất có 2 chữ số…………………………………
b) Viết số lẻ lớn nhất có 2 chữ số…………………………………
c) Tìm số có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số là 1…………………
Bài 12 : a) Viết hai số có hai chữ số mà chữ số hàng chục bé hơn chữ số hàng đơn vị là 4. Các số đó là : .....................................................................................................................................................
b) Viết số có hai chữ số mà có tổng hai chữ số là 8, chữ số hàng đơn vị là 1. Số đó là :
Bài 13 : Dũng có 30 nhãn vở. Sau khi cho bạn thì Dũng còn lại 20 nhãn vở. Hỏi Dũng đã cho bạn bao nhiêu cái nhãn vở ?
giải
Bài 14 : Lan cho Hồng 5 quyển sách , Lan còn lại 12 quyển sách .Hỏi Lan có bao nhiêu quyển sách
giải
Bài 15 : Nếu thêm 13 viên bi thì Hùng sẽ có 58 viên bi. Hỏi trước đó Hùng có bao nhiêu viên bi ?
giải
Bài 16 :Tổ một có 10 bạn , nếu tổ một thêm 2 bạn nữa thì số bạn ở tổ một bằng số bạn ở tổ hai. Hỏi tổ hai
12 …..8 ….. 4 = 24 40 ..... 32 = 72 88 ..... 23 ...... 4 = 69
75 ..... 12 ...... 2 = 61 40 ..... 32 ..... 7 = 89 75 ..... 12 ...... 2 = 61
88 ..... 23 ...... 4 = 69
Bài 2 Điền dấu cộng (+) hoặc dấu trừ (-) vào chỗ chấm (…..) ở dòng sau để có phép tính đúng.
1…….1…….1…….1…….1…….1 = 6
1…….1…….1…….1…….1…….1 = 4
1…….1…….1…….1…….1…….1 = 2
1…….1…….1…….1…….1…….1 = 0
Bài 3
Dấu +, -
2
2
2
2
=
4
1
1
1
1
=
2
Bài 4 : Cho bốn số 2,4,6, 0 . Hãy dùng dấu + , - , = để viết thành các phép tính đúng
Bài 5 : Số nào ?
a . 16 + 42 < < 22 + 40
b. - 12 + 36 - 45
Số ?
5
+
-
=
13
c.
5
+
+
=
13
2
+
>
4
+
+
6 : Cho các số 0 , 3 , 7
a) Lập tất cả các số có 2 chữ số ......................................................................................
b) Xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé ......................................................................
Bài 7: Với ba chữ số 3,2,5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ? Hãy viết các số đó :
Bài 8 :Với ba chữ số 0,2,5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ? Hãy viết các số đó
Bài 9 : Tìm tất cả các số có 2 chữ số với 2 chữ số giống nhau
Bài 10: Em hãy ghi lại các số có hai chữ số khác nhau vào dòng dưới đây:
…………….; ……………..; ……………..; …………….; ……………..; ……………..;…………….; ……………..; ……………..;
Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: …………………………………
Bài 11. a) Viết số lớn nhất có 2 chữ số…………………………………
b) Viết số lẻ lớn nhất có 2 chữ số…………………………………
c) Tìm số có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số là 1…………………
Bài 12 : a) Viết hai số có hai chữ số mà chữ số hàng chục bé hơn chữ số hàng đơn vị là 4. Các số đó là : .....................................................................................................................................................
b) Viết số có hai chữ số mà có tổng hai chữ số là 8, chữ số hàng đơn vị là 1. Số đó là :
Bài 13 : Dũng có 30 nhãn vở. Sau khi cho bạn thì Dũng còn lại 20 nhãn vở. Hỏi Dũng đã cho bạn bao nhiêu cái nhãn vở ?
giải
Bài 14 : Lan cho Hồng 5 quyển sách , Lan còn lại 12 quyển sách .Hỏi Lan có bao nhiêu quyển sách
giải
Bài 15 : Nếu thêm 13 viên bi thì Hùng sẽ có 58 viên bi. Hỏi trước đó Hùng có bao nhiêu viên bi ?
giải
Bài 16 :Tổ một có 10 bạn , nếu tổ một thêm 2 bạn nữa thì số bạn ở tổ một bằng số bạn ở tổ hai. Hỏi tổ hai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Tuyết Trinh
Dung lượng: 422,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)