Bộ đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Phương Lan |
Ngày 08/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Đề số 1
Bài 1: Tính nhẩm:
3 + 7 + 12 = ……
87 – 80 + 10 = …..
55 – 45 + 5 = …..
4 + 13 + 20 = ……
30 + 30 + 33 = …..
79 – 29 – 40 = …..
Bài 2:
Khoanh vào số bé nhất: 60 ; 75 ; 8 ; 32 ; 58 ; 7 ; 10
Khoanh vào số lớn nhất: 10 ; 24 ; 99 ; 9 ; 11 ; 90 ; 78
Bài 3: Hà làm được 8 bông hoa, Chi làm được 11 bông hoa. Hỏi cả hai bạn làm được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải:
…………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………….....
Bài 4: Số?
25 - …… = 20
…… + 13 = 15
Đề số 2
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
6 + 22
87 – 84
14 + 14
55 – 35
10 – 8
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Bài 2: Viết các số 84, 15, 6 , 12, 48, 80, 55 theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: ……………………………………………
Từ lớn đến bé: ……………………………………………
Bài 3: Lớp em có 38 bạn, trong đó có 2 chục bạn nữ. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nam?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 4: Viết các số từ 57 đến 61:
………………………………………………………………………..
Đề số 3
Bài 1: Tính nhẩm:
99 – 90 + 1 = ……
70 – 60 – 5 = …..
60 + 5 – 4 = ……
77 – 70 + 3 = ……
30 + 30 + 30 = …..
2 + 8 + 13 = ……
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
8 + 20 …… 15 + 13
67 – 60 …… 13 – 2
66 – 55 …… 10 + 2
24 – 14 …… 28 – 18
Bài 3: Hoa có 5 quyển vở, Hoa được mẹ cho 1 chục quyển nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu quyển vở?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 4: Cho hình vẽ:
Có …… điểm.
Có …… hình vuông.
Có …… hình tam giác.
Đề số 4
Bài 1: Đọc các số:
79: …………………………….
21: …………………………….
45: …………………………….
57: …………………………….
Bài 2: Tính:
95 – 75 = ……
10 cm + 15 cm = ………
50 + 40 = ……
60 cm – 50 cm = ………
76 – 70 = ……
5 cm + 23 cm = ………
Bài 3: Nhà Mai nuôi 36 con vừa gà vừa vịt, trong đó có 16 con gà. Hỏi nhà Mai nuôi bao nhiêu con vịt?
Bài giải:
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 7 cm. Vẽ tiếp đoạn thẳng NP dài 3 cm để được đoạn thẳng MP dài 10 cm
Đề số 5
Bài 1:Tính:
77 – 66 = ……
12 + 13 = ……
8 + 30 = ……
58 – 5 = ……
95 – 50 = ……
33 + 3 = ……
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
86 – 56
17 + 21
10 – 4
2 + 12
88 – 77
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Bài 3: Cho hình vẽ:
Có …. đoạn thẳng.
Có …. hình vuông.
Có …. hình tam giác.
Bài 4: Viết các số bé hơn 24 và lớn hơn 17:
……………………………………………………………………….
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 12 cm:
Đề số 6
Bài 1: Đọc các số:
55: …………………………….
5: …………………………….
79: …………………………….
44: …………………………….
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
65 – 5 …… 61
8 …… 18 – 13
30 + 20 …… 57 – 7
95 – 60 …… 65 – 25
Bài 3: Mẹ Lan mua 2 chục quả trứng, mẹ mua thêm 5 quả nữa. Hỏi mẹ Lan mua tất cả bao nhiêu quả trứng?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 4: Viết các số 64, 35, 54, 46, 21, 12, 59 theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: ……………………………………………..
Từ lớn đến bé: ……………………………………………..
Đề số 7
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
4 + 44
83 -
Bài 1: Tính nhẩm:
3 + 7 + 12 = ……
87 – 80 + 10 = …..
55 – 45 + 5 = …..
4 + 13 + 20 = ……
30 + 30 + 33 = …..
79 – 29 – 40 = …..
Bài 2:
Khoanh vào số bé nhất: 60 ; 75 ; 8 ; 32 ; 58 ; 7 ; 10
Khoanh vào số lớn nhất: 10 ; 24 ; 99 ; 9 ; 11 ; 90 ; 78
Bài 3: Hà làm được 8 bông hoa, Chi làm được 11 bông hoa. Hỏi cả hai bạn làm được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải:
…………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………….....
Bài 4: Số?
25 - …… = 20
…… + 13 = 15
Đề số 2
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
6 + 22
87 – 84
14 + 14
55 – 35
10 – 8
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Bài 2: Viết các số 84, 15, 6 , 12, 48, 80, 55 theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: ……………………………………………
Từ lớn đến bé: ……………………………………………
Bài 3: Lớp em có 38 bạn, trong đó có 2 chục bạn nữ. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nam?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 4: Viết các số từ 57 đến 61:
………………………………………………………………………..
Đề số 3
Bài 1: Tính nhẩm:
99 – 90 + 1 = ……
70 – 60 – 5 = …..
60 + 5 – 4 = ……
77 – 70 + 3 = ……
30 + 30 + 30 = …..
2 + 8 + 13 = ……
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
8 + 20 …… 15 + 13
67 – 60 …… 13 – 2
66 – 55 …… 10 + 2
24 – 14 …… 28 – 18
Bài 3: Hoa có 5 quyển vở, Hoa được mẹ cho 1 chục quyển nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu quyển vở?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 4: Cho hình vẽ:
Có …… điểm.
Có …… hình vuông.
Có …… hình tam giác.
Đề số 4
Bài 1: Đọc các số:
79: …………………………….
21: …………………………….
45: …………………………….
57: …………………………….
Bài 2: Tính:
95 – 75 = ……
10 cm + 15 cm = ………
50 + 40 = ……
60 cm – 50 cm = ………
76 – 70 = ……
5 cm + 23 cm = ………
Bài 3: Nhà Mai nuôi 36 con vừa gà vừa vịt, trong đó có 16 con gà. Hỏi nhà Mai nuôi bao nhiêu con vịt?
Bài giải:
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 7 cm. Vẽ tiếp đoạn thẳng NP dài 3 cm để được đoạn thẳng MP dài 10 cm
Đề số 5
Bài 1:Tính:
77 – 66 = ……
12 + 13 = ……
8 + 30 = ……
58 – 5 = ……
95 – 50 = ……
33 + 3 = ……
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
86 – 56
17 + 21
10 – 4
2 + 12
88 – 77
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Bài 3: Cho hình vẽ:
Có …. đoạn thẳng.
Có …. hình vuông.
Có …. hình tam giác.
Bài 4: Viết các số bé hơn 24 và lớn hơn 17:
……………………………………………………………………….
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 12 cm:
Đề số 6
Bài 1: Đọc các số:
55: …………………………….
5: …………………………….
79: …………………………….
44: …………………………….
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
65 – 5 …… 61
8 …… 18 – 13
30 + 20 …… 57 – 7
95 – 60 …… 65 – 25
Bài 3: Mẹ Lan mua 2 chục quả trứng, mẹ mua thêm 5 quả nữa. Hỏi mẹ Lan mua tất cả bao nhiêu quả trứng?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 4: Viết các số 64, 35, 54, 46, 21, 12, 59 theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: ……………………………………………..
Từ lớn đến bé: ……………………………………………..
Đề số 7
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
4 + 44
83 -
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Phương Lan
Dung lượng: 41,24KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)