Bộ đề ôn L1
Chia sẻ bởi Tạ Thị Phi |
Ngày 08/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề ôn L1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ SỐ 1
Bài 1. Tính:
▪ 2 + 3 = ….. ▪ 3 + 1 = ….. ▪ 4 + 2 = ….. ▪ 2 + 5 = …..
▪ 1 + 3 + 4 = ….. ▪ 3 + 3 + 2 = …..
Bài 2. Số?
/
Bài 3. Điền dấu ( + , − ) thích hợp vào ô trống:
/
Bài 4. Viết các số 7 , 3 , 8 , 5 , 9 , 2 , 1 theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: ………………………..................
Từ lớn đến bé: ……………………………………
Bài 5: Tính:
Bài 6. Viết phép tính thích hợp của bài toán sau vào ô trống:
Thảo có 4 cái kẹo. Cúc cho thêm Thảo 2 cái kẹo. Hỏi Thảo có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
/
ĐỀ SỐ 2
Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống:
/
Bài 2. Nối ô trống với số thích hợp:
/
Bài 3. Số?
/
Bài 4. Điền dấu ( < , < , = ) thích hợp vào ô trống:
/
Bài 5. Chọn câu trả lời đúng:
Số ngôi sao nhiều hơn số bao thư.
Số bao thư nhiều hơn số ngôi sao.
Số ngôi sao bằng số bao thư.
/
Bài 6. Viết phép tính thích hợp của bài toán sau vào ô trống:
Huyền có 5 bông hoa, Huyền cho Cúc 2 bông hoa. Hỏi Huyền còn lại mấy bông hoa?
/
ĐỀ SỐ 3
Bài 1. Chọn câu trả lời đúng:
< 3. Các số thích hợp để điền vào ô trống là:
0 B. 1 C. 2 D. Tất cả đều đúng.
Kết quả của phép tính 1 + 4 là:
3 B. 5 C. 6 D. Tất cả đều sai.
Bài 2. Vẽ thêm hình vào ô trống cho thích hợp:
/
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống:
/
Bài 4. Nối phép tính với số thích hợp:
/
Bài 5. Tính:
Bài 6. Viết vào chỗ chấm:
Toàn có 3 quyển vở, cô giáo cho Toàn thêm 2 quyển vở. Vậy Toàn có tất cả ….. quyển vở.
Hình bên có ….. hình tam giác.
ĐỀ SỐ 4
Bài 1. Số?
/
Bài 2. Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào ô trống:
/
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
▪ 6 + 1 = ….. ▪ 3 + 5 = ….. ▪ 2 + 4 = ….. ▪ 9 + 0 = …..
▪ 2 + 4 = ….. ▪ 0 + 6 = ….. ▪ 7 + 1 = ….. ▪ 4 + 3 = …..
Bài 4. Viết phép tính thích hợp:
/
Bài 5. Viết số thíc hợp vào ô trống:
/
Bài 6. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Hằng hái được 3 quả cam. Thành hái được 4 quả cam. Vậy cả Hằng và Thành hái được ….. quả cam.
Bài 1. Tính:
▪ 2 + 3 = ….. ▪ 3 + 1 = ….. ▪ 4 + 2 = ….. ▪ 2 + 5 = …..
▪ 1 + 3 + 4 = ….. ▪ 3 + 3 + 2 = …..
Bài 2. Số?
/
Bài 3. Điền dấu ( + , − ) thích hợp vào ô trống:
/
Bài 4. Viết các số 7 , 3 , 8 , 5 , 9 , 2 , 1 theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: ………………………..................
Từ lớn đến bé: ……………………………………
Bài 5: Tính:
Bài 6. Viết phép tính thích hợp của bài toán sau vào ô trống:
Thảo có 4 cái kẹo. Cúc cho thêm Thảo 2 cái kẹo. Hỏi Thảo có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
/
ĐỀ SỐ 2
Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống:
/
Bài 2. Nối ô trống với số thích hợp:
/
Bài 3. Số?
/
Bài 4. Điền dấu ( < , < , = ) thích hợp vào ô trống:
/
Bài 5. Chọn câu trả lời đúng:
Số ngôi sao nhiều hơn số bao thư.
Số bao thư nhiều hơn số ngôi sao.
Số ngôi sao bằng số bao thư.
/
Bài 6. Viết phép tính thích hợp của bài toán sau vào ô trống:
Huyền có 5 bông hoa, Huyền cho Cúc 2 bông hoa. Hỏi Huyền còn lại mấy bông hoa?
/
ĐỀ SỐ 3
Bài 1. Chọn câu trả lời đúng:
< 3. Các số thích hợp để điền vào ô trống là:
0 B. 1 C. 2 D. Tất cả đều đúng.
Kết quả của phép tính 1 + 4 là:
3 B. 5 C. 6 D. Tất cả đều sai.
Bài 2. Vẽ thêm hình vào ô trống cho thích hợp:
/
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống:
/
Bài 4. Nối phép tính với số thích hợp:
/
Bài 5. Tính:
Bài 6. Viết vào chỗ chấm:
Toàn có 3 quyển vở, cô giáo cho Toàn thêm 2 quyển vở. Vậy Toàn có tất cả ….. quyển vở.
Hình bên có ….. hình tam giác.
ĐỀ SỐ 4
Bài 1. Số?
/
Bài 2. Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào ô trống:
/
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
▪ 6 + 1 = ….. ▪ 3 + 5 = ….. ▪ 2 + 4 = ….. ▪ 9 + 0 = …..
▪ 2 + 4 = ….. ▪ 0 + 6 = ….. ▪ 7 + 1 = ….. ▪ 4 + 3 = …..
Bài 4. Viết phép tính thích hợp:
/
Bài 5. Viết số thíc hợp vào ô trống:
/
Bài 6. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Hằng hái được 3 quả cam. Thành hái được 4 quả cam. Vậy cả Hằng và Thành hái được ….. quả cam.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Thị Phi
Dung lượng: 102,92KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)